nine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nine trong Tiếng Anh.
Từ nine trong Tiếng Anh có các nghĩa là chín, số chín, chín tuổi, Nine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nine
chínCardinal numbernumeral (cardinal number) The train leaves at nine, arriving there at ten. Đoàn tầu khởi hành hồi chín giờ và tới đây hồi mười giờ. |
số chínnoun No, please dial nine first. Không, xin bấm số chín trước. |
chín tuổinoun Since I was only nine years old, I understood little. Lúc ấy tôi chỉ mới chín tuổi, nên không hiểu gì nhiều. |
Nine(Nine (manga) So, this is a project for Nine Inch Nails. Tiếp theo, đây là một công trình cho nhóm nhạc Nine Inch Nails. |
Xem thêm ví dụ
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
When I was nine years old, other kids had bikes. Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
You're a nine- o- fiver? Anh làm công sở àh? |
Kasab was sentenced to death for attacking Mumbai and killing 166 people on 26 November 2008 along with nine other Pakistani terrorists. Kasab đã bị kết án tử hình vì tấn công Mumbai và giết chết 166 người vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 cùng với chín kẻ khủng bố khác. |
Santana played a more prominent part in the last nine episodes of Glee's first season. Santana đóng vai trò quan trọng hơn trong 9 tập cuối của mùa thứ nhất. |
While south of New Georgia escorting a convoy, Taylor, Ralph Talbot, and La Valette (DD-448) were ordered to join O'Bannon, Chevalier, and Selfridge already embroiled in a slugfest with nine Japanese destroyers covering the Vella Lavella evacuation group. Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải về phía Nam New Georgia, Taylor cùng Ralph Talbot và La Vallette (DD-448) được lệnh gia nhập cùng O'Bannon, Chevalier và Selfridge, vốn đã đụng độ với chín tàu khu trục Nhật Bản bảo vệ cho đội triệt thoái Vella Lavella. |
Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two. Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai. |
The problem is the spacecraft's largest diameter is nine feet; ARES is 21-foot wingspan, 17 feet long. Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet. |
The grey jay itself has nine recognized subspecies. Quạ thông xám có chín phân loài được công nhận. |
He raises the possibility that a number of political assassinations were conducted by an ancient but sophisticated network he calls the Nine Clans. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
For example, the (unreliable) Historia Augusta, as previously mentioned, has Carinus marrying nine wives, while neglecting to mention his only real wife, Magnia Urbica, by whom he had a son, Marcus Aurelius Nigrinianus. Ví dụ như theo bộ sử Historia Augusta (không đáng tin cậy) thì Carinus đã kết hôn với chín người vợ, trong khi bỏ qua việc đề cập đến người vợ thực sự duy nhất của ông là Magnia Urbica có với ông một đứa con trai là Marcus Aurelius Nigrinianus. |
On the whole, Adeimantus comes across as more cautious, more sober-minded, and less creative than his brother Glaucon, Socrates' other major interlocutor in the last nine books of the Republic. Nhìn chung, Adeimantos được hiểu là người thận trọng hơn, điềm đạm hơn, và ít sáng tạo hơn người em trai Glaucon, một người đối thoại chính khác của Socrates trong chín tập cuối cùng của tác phẩm Nền Cộng Hòa. |
About 64 species are grouped in seven to nine genera. Có khoảng 64 loài được phân nhóm trong 7-9 chi. |
This thing cost me nine bucks. tốn của tôi tới 9 USD đấy. |
A third of these species fall within the nine largest families; from largest to smallest, these families are Cyprinidae, Gobiidae, Cichlidae, Characidae, Loricariidae, Balitoridae, Serranidae, Labridae, and Scorpaenidae. Khoảng 1/3 số loài thuộc về 9 họ lớn nhất; theo trật tự từ nhiều nhất tới ít nhất là Cyprinidae, Gobiidae, Cichlidae, Characidae, Loricariidae, Balitoridae, Serranidae, Labridae và Scorpaenidae. |
The expressed gratitude by one merited the Master’s blessing; the ingratitude shown by the nine, His disappointment. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Driving to Twenty-nine Palms. Đi Twentynine Palms. |
She has also earned nine gold, three platinum, and seven multi-platinum albums. Cô cũng đã đạt được 9 album vàng, 3 album bạch kim và 7 album đa bạch kim. |
The prince travelled onward to Bolougne by another special train, provided this time by the Italian government, and arrived at Buckingham Palace only nine days after leaving Dar es Salaam. Hoàng tử tiếp tục đi đến Bolougne bằng một chuyến tàu hỏa đặc biệt do Chính phủ Ý bố trí, và đã về đến cung điện Buckingham chỉ chín ngày sau khi rời Dar es Salaam. |
When asked how he planned to follow up the success of his Cloud Nine album, Harrison replied: "What I'd really like to do next is ... to do an album with me and some of my mates ... Khi được hỏi có dự định gì sau khi album Cloud Nine phát hành, anh trả lời: "Điều mà tôi thực sự muốn làm tiếp theo là... thực hiện một album có tôi và vài người bạn... một chút giai điệu, anh biết đấy. |
The system, including the hardware and the packet switching software, was designed and installed in nine months. Toàn bộ hệ thống, bao gồm cả phần cứng và một phân mềm đầu tiên trên thế giới về chuyển mạch gói, đã được thiết kế và lắp ráp trong vòng chín tháng. |
For every nine people who have been executed, we've actually identified one innocent person who's been exonerated and released from death row. cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù |
She made her first professional recording at the age of nine, singing 12 folk and children's Crimean Tatar songs. Cô đã có bản ghi âm chuyên nghiệp đầu tiên của mình lúc 9 tuổi, cô hát 12 bài hát dân gian và bài hát trẻ em Tatar Krym. |
Seven of his nine divisions were engaged on the Scheldt and even if it was possible to withdraw them, it would create a gap between the Belgians and British which the enemy could exploit and encircle the former. 7 trong số 9 sư đoàn của ông ta đang bận giao chiến trên sông Scheldt và cho dù có thể rút lui được đi nữa thì nó cũng sẽ tạo ra một lỗ hổng giữa quân Anh và Bỉ mà đối phương có thể lợi dụng nó để tiến hành tái bao vây họ. |
The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.