nineteen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nineteen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nineteen trong Tiếng Anh.
Từ nineteen trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười chín, 19 tuổi, số mười chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nineteen
mười chínCardinal number (cardinal number) Brother Pratt was nineteen years old at the time. Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó. |
19 tuổiadjective Brother Pratt was nineteen years old at the time. Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó. |
số mười chínadjective |
Xem thêm ví dụ
As of April 2015 it holds a "fresh" rating on film review aggregator site Rotten Tomatoes, with 73% (nineteen of twenty-six) critic reviews positive. Là tháng tư năm 2015 nó nắm giữ một "ngọt" đánh giá trên phim xét trang web tập hợp Thối cà Chuavới 73% (mười chín mươi sáu) nhà phê bình nhận xét tích cực. |
We did a whole issue on it. Nineteen members of Al Queda plotting to fly planes into buildings constitutes a conspiracy. Chúng tôi dành trọn một kỳ báo cho vụ này. 19 thành viên Al Queda lên kế hoạch đâm máy bay vào các tòa nhà tạo thành một âm mưu. |
She made it past the audition stage and was among the nineteen contestants to join the music academy. Cô đã vượt qua giai đoạn thử giọng và là một trong mười chín thí sinh được tham gia vào học viện âm nhạc. |
Unlike the 1994 Northridge earthquake nineteen and a half months later, no freeway bridges collapsed because of the epicenter's remote location. Không giống như những động đất Northridge 1994 19 tháng rưỡi sau đó, không có cầu cao tốc nào sụp đổ vì tâm chấn ở vùng xa. |
Brother Pratt was nineteen years old at the time. Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó. |
It has expanded to nineteen international offices across the globe and has aided more than 20,000 companies across 150 countries. Công ty đã mở rộng hệ thống văn phòng đến 19 nơi trên toàn cầu và đã hỗ trợ hơn 20,000 công ty trên khắp 150 quốc gia. |
It stayed at the top ten for nine weeks, charted for a total of nineteen weeks and placed at number nineteen in New Zealand's 2012 year-end chart. Bài hát giữ vững vị trí top mười trong chín tuần, với tổng số tuần có mặt trong bảng xếp hạng là mười chín, và đạt thứ hạng mười chín trong bảng xếp hạng cuối năm 2012 của New Zealand. |
At the age of nineteen, she formed the rock group The Sweatband, and from 1999 to 2001, she was involved with the band Mondetta. Ở tuổi mười chín, cô thành lập nhóm nhạc The Sweatband, và từ năm 1999 đến năm 2001, cô tham gia biểu diễn với ban nhạc Mondetta. |
Most of the British capital ships had fired all of their torpedoes so the destroyers Opportune, Musketeer, Virago and Matchless closed in and fired a total of nineteen torpedoes at Scharnhorst, scoring six hits. Hầu hết các tàu chiến chủ lực Anh đã tiêu phí hết số ngư lôi mang theo, nên các tàu khu trục Opportune, Musketeer, Virago và Matchless đã tiếp cận và phóng tổng cộng 19 quả ngư lôi vào nó, với sáu quả trúng đích. |
Section 1 of the Indian Independence Act 1947 provided that from "the fifteenth day of August, nineteen hundred and forty-seven, two independent dominions shall be set up in India, to be known respectively as India and Pakistan." Phần 1 của Đạo luật Độc lập Ấn Độ năm 1947 quy định rằng từ "ngày mười lăm tháng tám, năm một ngàn chín trăm bốn mươi bảy, hai lãnh thổ tự trị độc lập sẽ được thiết lập ở Ấn Độ, được biết đến tương ứng là Ấn Độ và Pakistan. |
Nineteen! Mười chín! |
Constituting both a municipality and a county of Norway, the city of Oslo is represented in the Storting by nineteen members of parliament. Tạo thành cả một khu tự quản và một hạt của Na Uy, thành phố Oslo được đại diện trong Storting bởi 19 thành viên của quốc hội. |
Throughout her career, she won nineteen national architecture prizes and was one of the pillars of urban planning for Buenos Aires. Trong suốt sự nghiệp của mình, bà đã giành được 19 giải thưởng kiến trúc quốc gia và là một trong những trụ cột thực hiện quy hoạch đô thị cho Buenos Aires. |
It was on this date in nineteen oh eight that thirthteen thousand women marched in New York City to demand better pay , shorter hours and voting rights . Đó là 1908 có 13 ngàn phụ nữ diễu hành ở thành phố New York để yêu cầu tăng lương , giảm giờ làm và quyền bỏ phiếu . |
Then the nineteen mules were loaded with thirty-seven robbers in jars , and the jar of oil , and reached the town by dusk . Sau đó 19 con la chất đầy ba mươi bảy tên cướp với những chiếc vại , và cả vại dầu nữa , và đi vào thành lúc nhá nhem tối . |
According to Ghassemi-Shall's wife, he spent nineteen months in solitary confinement and had been physically abused by his guards. Theo vợ của Ghassemi-Shall, anh ta đã bị giam giữ mười chín tháng và bị các lính canh của mình ngược đãi. |
At Grenada, nineteen Dutch ships were wrecked. Tại Grenada, 19 tàu của Hà Lan bị đắm. |
On 19 November 1988, nearly nineteen years later, Chen Zhangli of the State Seismology Bureau, speaking at a news conference for another earthquake that had recently occurred, estimated the death toll of the 1970 quake to be 10,000. Ngày 19 tháng 11 năm 1988, Trần Chương Lập của Cục Địa chấn Trung Quốc phát biểu tại một buổi họp báo về một trận động đất mới diễn ra rằng theo ước tính tổng số người thiệt mạng trong Động đất Thông Hải 1970 là 10.000. |
OECD says in nineteen ninety , Americans had household savings rate of seven percent . OECD cho biết trong năm 1990 , người Mỹ có tỷ lệ tiết kiệm trong hộ gia đình đạt 7% . |
In July 2010, Glee received nineteen Emmy Award nominations, including "Outstanding Comedy Series", "Outstanding Lead Actor – Comedy Series" for Morrison and "Outstanding Lead Actress – Comedy Series" for Michele; it won four of these, including "Outstanding Supporting Actress in a Comedy Series" for Lynch and "Outstanding Guest Performance by a Male Actor in a Comedy Series" for Neil Patrick Harris. Vào tháng 7 năm 2010, Glee đã nhận được 19 đề cử Giải Emmy, trong đó gồm "Sê-ri Hài Xuất sắc nhất", "Nam diễn viên chính Xuất sắc nhất – Sê-ri Hài" cho Morrison và "Nữ diễn viên chính Xuất sắc nhất – Sê-ri Hài" cho Michele; bộ phim sau đó đã thắng tổng cộng 4 giải Emmy, trong đó có "Nữ diễn viên phụ Xuất sắc nhất trong một Sê-ri Hài" cho Lynch và "Phần xuất hiện Khách mời bởi một Nam diễn viên Xuất sắc nhất trong một Sê-ri Hài" cho Neil Patrick Harris. |
Nineteen-year-old Kayla says: “I can talk to my dad about anything. Một em 19 tuổi tên Kayla cho biết: “Em có thể nói với cha bất cứ chuyện gì. |
We reported last week that Helen Keller suffered from a strange sickness when she was only nineteen months old . Chúng tôi đã bàn hồi tuần trước , Helen Keller mắc một căn bệnh lạ khi cô ấy mới 19 tháng tuổi . |
I know the meaning of those nineteen years Ta đã hiểu từ suốt 19 năm nay |
“AT SOME point in the nineteen-sixties, Hell disappeared.” “Đến một lúc nào đó trong thập niên 1960, Địa ngục đã biến mất”. |
The establishment's nineteen departments included silks, dress goods, carpets, and toys. Mười chín phòng ban của cơ sở bao gồm lụa, hàng may mặc, thảm và đồ chơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nineteen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nineteen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.