myšlenka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myšlenka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myšlenka trong Tiếng Séc.
Từ myšlenka trong Tiếng Séc có các nghĩa là tư duy, tư tưởng, ý niệm, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myšlenka
tư duynoun k uvažování o myšlenkách ostatních. dùng để tư duy về những ý nghĩ của người khác. |
tư tưởngnoun I oni hledají způsob, jak pozvedat své myšlenky a cítit se blíže Bohu. Họ cũng đang tìm cách để nâng cao tư tưởng và cảm thấy gần Thượng Đế hơn. |
ý niệmnoun V prostoru kolem svého těla člověk pomocí znaků vyjadřuje myšlenky. Một người dùng ký hiệu để diễn tả những ý niệm trong khoảng không xung quanh. |
ý địnhnoun Nebo je někdy daleko od myšlenek a záměrů našeho srdce? Hoặc đôi khi Ngài quá xa cách với suy nghĩ và ý định của lòng chúng ta? |
Xem thêm ví dụ
A tohle je docela důležitá myšlenka v dnešní době. Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay. |
Vstávame brzy ráno a svůj den začínáme duchovními myšlenkami při rozboru denního textu. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Takováto slovní spojení vám mohou pomoci lépe porozumět hlavním myšlenkám a zásadám v písmech a zaměřit se na ně. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Křesťané, kteří vdechují čistý duchovní vzduch na vyvýšené hoře Jehovova čistého uctívání, odporují takovým myšlenkovým sklonům. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Má to myšlenku a pocit. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
Musíš spojit myšlenky zdůrazněné v textu se svým argumentem, který jsi použil při uvedení textu. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
V Žalmu 146:3, 4 je podobná myšlenka: „Nevkládejte důvěru v urozené ani v syna pozemského člověka, kterému nepatří záchrana. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
3 Upřímně řečeno, myšlenka na pokání musela být pro jeho posluchačstvo nepříjemným překvapením. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Plotinos (205–270 n. l.), předchůdce takových myslitelů, vytvořil systém, který byl založen především na Platónově myšlenkovém pojetí. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
Myšlenky z prvního a posledního odstavce využij pro krátký úvod a závěr. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
(Žalm 78:41) I dnes ho určitě velmi bolí, když mladí lidé vychovaní „v kázni a v Jehovově myšlenkovém usměrňování“ potají dělají to, co je špatné. (Efezanům 6:4) Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Když jsme s bratrem a sestrou uvažovali o této zprávě z Ročenky 1992, vrátili jsme se v myšlenkách k našemu drahému otci. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Takovým čtením se nám do mysli a srdce dostávají Jehovovy myšlenky a záměry, a jestliže je jasně chápeme, dodávají našemu životu smysl. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Spisovatel Leon Nemoy, jenž psal o karaitech, to vyjádřil takto: „Teoreticky byl Talmud nadále zapovězen, ale v karaitských zvycích a v jejich uplatnění zákona se nenápadně objevovalo dost myšlenek z Talmudu.“ Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
Posluchači byli povzbuzeni, aby Bibli četli pozorně, aby si vyhrazovali čas na to, že si budou představovat příběhy, o kterých se v biblické zprávě píše, a aby myšlenky, které se při čtení dozvědí, spojovali s tím, co už znají. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Jehova ví o naší činnosti, našich myšlenkách i našich slovech dokonce ještě dříve, než je vyslovíme. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
A významní arabští učenci, jako byli například Avicenna a Averroes, aristotelovské myšlenkové směry rozpracovali a rozšířili. Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle. |
K čemu musí být manželky ochotné, aby se nenarušila výměna myšlenek? Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì? |
Nestane se, že kvůli jejich nedokonalé paměti budou nějaké důležité myšlenky zapomenuty? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
„Ona mi snad čte myšlenky,“ říkáš si. Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”. |
Myšlenka byla ta, že se v určitou chvíli přestanete na to dívat jako na plyšového medvídka ale budete to vnímat téměř jako díru do vesmíru, jako by jste se dívali ve na třpytění noční oblohy. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Jak všichni velmi dobře víte, náš systém péče o duševní zdraví není vybaven, aby pomohl každému a ne každý s destruktivními myšlenkami se vejde do kritérií specifické diagnózy. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
* Sledovat hodnotné pořady, mluvit slušně a mít ctnostné myšlenky. * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
Jak se ukazuje, existuje silná vazba mezi toulkami myslí a tím, že se vzápětí poté cítíme nešťastní, v souladu s myšlenkou, že toulky myslí navozují lidem pocity nešťěstí. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Stručně se zmiň o některých myšlenkách z těchto publikací a pak nech předvést jednu nebo dvě nabídky. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myšlenka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.