musical instrument trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ musical instrument trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musical instrument trong Tiếng Anh.
Từ musical instrument trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhạc cụ, cầm, Nhạc cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ musical instrument
nhạc cụnoun (a device, object, contrivance or machine used to produce musical notes or sounds) Perhaps you would like to learn how to play a musical instrument. Có lẽ bạn thích học chơi nhạc cụ. |
cầmnoun |
Nhạc cụnoun (sound producing object used by a musician for this purpose) Perhaps you would like to learn how to play a musical instrument. Có lẽ bạn thích học chơi nhạc cụ. |
Xem thêm ví dụ
▪ Stimulate your memory by learning new skills, a new language, or a musical instrument. ▪ Kích thích trí nhớ bằng cách học những kỹ năng mới, ngôn ngữ mới hoặc một loại nhạc cụ. |
The Symphonia is an ancient musical instrument. Sinfonia concertante là một thể loại nhạc cổ điển. |
A loveless person is like a musical instrument making a loud, jarring noise that repels rather than attracts. Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần. |
The Apostle Paul taught us about comparing communication to musical instruments when he wrote to the Corinthians: Sứ Đồ Phao Lô đã dạy chúng ta về cách so sánh sự truyền đạt với các nhạc cụ khi ông viết cho các tín hữu ở Cô Rinh Tô: |
I will say though that, after having done surgery a lot, it's similar to playing a musical instrument. sau khi phẫu thuật rất nhiều tôi nhận ra rằng nó cũng là cái gì đó giống như việc chơi một loại nhạc cụ |
Our sex organs are like musical instruments. Cơ quan sinh dục của chúng ta giống như nhạc cụ vậy. |
Once the shell is complete, a skilled drum maker transforms the wooden skeleton into a unique musical instrument. Khi đục xong phần thân, người làm trống khéo léo biến nó từ một khuôn gỗ rỗng thành một loại nhạc cụ độc đáo. |
Kinds of Musical Instruments Các loại nhạc cụ |
Imagine someone playing a musical instrument for an hour or so. Hãy tưởng tượng một người chơi một nhạc cụ khoảng một giờ. |
Typical ethnic Russian musical instruments are gusli, balalaika, zhaleika, and garmoshka. Các nhạc cụ truyền thống điển hình của Nga là gusli, balalaika, zhaleika, và garmoshka. |
They are imaginary musical instruments. Những nhạc cụ được tưởng tượng ra. |
There were also musical instruments. Thời ấy cũng có các nhạc cụ. |
The most popular traditional musical instrument, the guitar, originated in Spain. Nhạc cụ truyền thống phổ biến nhất thế giới là guitar có nguồn gốc tại Tây Ban Nha. |
All present were to bow down before the image at the sound of certain musical instruments. Tất cả những người có mặt phải quì lạy trước cái tượng khi có tiếng của một số nhạc khí. |
Today, mastic is found in varnishes that protect oil paintings, furniture, and musical instruments. Ngày nay, mát-tít được dùng trong véc-ni bảo vệ tranh sơn dầu, đồ gỗ, và nhạc cụ. |
At his side is a musical instrument. Bên cạnh ông là một nhạc cụ. |
She's a musical instrument maker, and she does a lot of wood carving for a living. Cô ấy là người chế tác nhạc cụ và cô chạm khắc gỗ khá nhiều trong công việc. |
These properties make it useful in communication equipment, hardware, musical instruments, and water valves. Các tính chất này giúp nó được sử dụng nhiều trong các thiết bị truyền thông, phần cứng máy tính, dụng cụ âm nhạc, và các van nước. |
Perhaps you would like to learn how to play a musical instrument. Có lẽ bạn thích học chơi nhạc cụ. |
Besides singing, Madonna has the ability to play several musical instruments. Bên cạnh ca hát, Madonna còn có khả năng chơi một vài nhạc cụ. |
Yet, to back it up, he mentions only three Greek words, all of them names of musical instruments. Thế nhưng, bằng chứng ông đưa ra chỉ là ba từ ngữ Hy-lạp, cả ba đều là tên các nhạc cụ (Đa-ni-ên 3:5). |
"Lạc trôi" is a combination of traditional musical instruments and future bass style. "Lạc trôi" là sự kết hợp giữa âm hưởng của các nhạc cụ dân tộc và phong cách future bass. |
Coins dated about 130 C.E., featuring Jewish musical instruments Đồng tiền năm 130 CN có hình những nhạc cụ của người Do Thái |
There were conjoined twin sisters, who shared a spine and played musical instruments. Còn có hai chị em sinh đôi dính vào nhau, họ có chung một xương sống và biết chơi đàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musical instrument trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới musical instrument
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.