multilingual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multilingual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multilingual trong Tiếng Anh.
Từ multilingual trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng nhiều thứ tiếng, nói được nhiều thứ tiếng, đa ngôn ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multilingual
bằng nhiều thứ tiếngnoun |
nói được nhiều thứ tiếngnoun |
đa ngôn ngữadjective However, your situation may be different if you live in a multilingual metropolitan area. Tuy nhiên, tình thế có thể khác nếu anh chị sống trong khu vực đa ngôn ngữ. |
Xem thêm ví dụ
Argentina is a multiethnic and multilingual society, home to people of various ethnic, religious, and national origins, with the majority of the population made up of Old World immigrants and their descendants. Argentina là một xã hội đa sắc tộc và đa ngôn ngữ, nơi có nhiều nguồn gốc dân tộc, tôn giáo và quốc gia khác nhau, với phần lớn dân số được tạo thành từ Cựu thế giới người nhập cư và hậu duệ của họ. |
The USSR was a multilingual state, with over 120 languages spoken natively. Liên Xô là một quốc gia đa ngôn ngữ trong đó có hơn 120 ngôn ngữ bản địa được nói ra. |
To help target multilingual users, in select countries, you may submit products and run campaigns in multiple languages. Để giúp nhắm mục tiêu đến người dùng nói nhiều ngôn ngữ, bạn có thể gửi sản phẩm và chạy chiến dịch bằng nhiều ngôn ngữ ở một số quốc gia. |
20 min: “Offering Literature in Multilingual Territory.” 20 phút: “Phân phát sách báo trong các khu vực đa ngôn ngữ”. |
This is because congregation territory assignments in multilingual areas are according to language. Lý do là vì tại những vùng có dân cư nói nhiều thứ tiếng khác nhau việc phân chia khu vực hội-thánh dựa trên tiêu chuẩn ngôn ngữ. |
For example, the Omega project was developed after 1991, primarily to enhance TeX's multilingual typesetting abilities. Ví dụ, dự án Omega được phát triển sau năm 1991, chủ yếu để tăng cường khả năng sắp xếp đa ngôn ngữ của TeX. |
Some sites are both multi-regional and multilingual: for example, a site might have different versions for the USA and for Canada, and both French and English versions of the Canadian content. Một số trang web vừa nhiều khu vực lại vừa nhiều ngôn ngữ, ví dụ: một trang web có thể có các phiên bản khác nhau cho Hoa Kỳ và Canada và cả phiên bản tiếng Pháp và tiếng Anh cho nội dung ở Canada. |
The songs chosen are usually multilingual using English, the language of the official language of the organising country as well as other world languages, most notably Spanish. Các bài hát được lựa chọn thường có đa ngôn ngữ sử dụng tiếng Anh, ngôn ngữ chính thức của quốc gia tổ chức cũng như các ngôn ngữ khác trên thế giới, đáng chú ý nhất là tiếng Tây Ban Nha. |
The service overseers of the congregations involved can work out a mutually acceptable system of covering multilingual territory and directing interested ones to the appropriate congregation or group. Giám thị công tác của các hội thánh có liên quan có thể cùng thiết lập một hệ thống để rao giảng hết khu vực đa ngôn ngữ và hướng những người chú ý đến hội thánh hoặc nhóm thích hợp. |
The idea of including a romantic note with candy may have begun with Italian dragées, no later than the early 19th century, and is carried on with the multilingual love notes included in boxes of Italy's most famous chocolate, Baci by Perugina in Milan. Ý tưởng mang lại sự lãng mạn từ kẹo bắt đầu từ kẹo dragées của Ý, không muộn hơn đầu thế kỷ 19, và được tiếp tục đến nay cùng với những ghi chú tình yêu bên trong hộp sô cô la Baci nổi tiếng của Ý, bởi Perugina ở Milan. |
Due to the status of English in computing, software development nearly always uses it (but see also Non-English-based programming languages), so almost all commercial software is initially available in an English version, and multilingual versions, if any, may be produced as alternative options based on the English original. Nhờ có trạng thái bằng tiếng Anh trong máy tính mà công việc phát triển phần mềm gần như luôn ứng dụng chúng (ngoài ra còn có các ngôn ngữ lập trình không dùng tiếng Anh) nên hầu hết tất cả phần mềm thương mại ban đầu đều có sẵn phiên bản bằng tiếng Anh, cùng với các phiên bản đa ngữ chế có thể là lựa chọn thay thể dựa trên phiên bản gốc bằng tiếng Anh. |
Multilingualism in computing can be considered part of a continuum between internationalization and localization. Đa ngữ chế trong máy tính có thể được coi là một phần của một sự liên tục giữa quốc tế hóa và nội địa hóa. |
Plane 0 is the Basic Multilingual Plane (BMP), which contains most commonly-used characters. Mặt phẳng đầu tiên (plane 0), "Mặt phẳng đa ngôn ngữ căn bản" (Basic Multilingual Plane - BMP), là nơi mà đa số các ký hiệu được gán mã. |
Arteta is multilingual, speaking fluent Spanish, Basque, Catalan and English. Arteta là một công dân đa ngôn ngữ, anh nói thông thạo tiếng Tây Ban Nha, Basque và cả Catalan. |
How did Zephaniah 3:9 point to multilingual and multiracial cooperation, and where is it found today? Sô-phô-ni 3:9 chỉ thế nào đến sự hợp tác giữa nhiều người có tiếng nói và màu da khác nhau ngày nay, và điều này có được ở đâu? |
Hsiau, A-chin (1997), "Language Ideology in Taiwan: The KMT's language policy, the Tai-yü language movement, and ethnic politics", Journal of Multilingual and Multicultural Development (4). Hsiau, A-chin (FIX), FIX, biên tập, “Language Ideology in Taiwan: The KMT’s language policy, the Tai-yü language movement, and ethnic politics”, Journal of Multilingual and Multicultural Development (4) Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngày và năm (link). |
The majority of Sibu Chinese are multilingual and are able to speak both Sarawak Malay and English. Đa số người Hoa Sibu nói được nhiều ngôn ngữ và có thể nói cả tiếng Mã Lai và tiếng Anh. |
Due to the strongly bilingual and multilingual nature of the Philippines, code-switching such as Taglish and Bislish is prevalent across domains from the informal to business and mass media. Do tính chất song ngữ và đa ngôn ngữ mạnh mẽ của Philippines, việc chuyển đổi mã như Taglish và Bislish là phổ biến trên các lĩnh vực từ không chính thức đến kinh doanh và phương tiện truyền thông đại chúng. |
Spain is openly multilingual, and the constitution establishes that the nation will protect "all Spaniards and the peoples of Spain in the exercise of human rights, their cultures and traditions, languages and institutions. Tây Ban Nha là quốc gia đa ngôn ngữ công khai, và hiến pháp quy định rằng quốc gia sẽ bảo vệ "toàn thể người Tây Ban Nha và các dân tộc của Tây Ban Nha trong việc thực thi nhân quyền, văn hoá và truyền thống, ngôn ngữ và các thể chế của họ. |
However, your situation may be different if you live in a multilingual metropolitan area. Tuy nhiên, tình thế có thể khác nếu anh chị sống trong khu vực đa ngôn ngữ. |
15 Can you have a share in this multilingual activity? 15 Bạn có thể tham gia trong công việc đa ngữ này không? |
An Arab-Byzantine culture developed, producing a multiconfessional and multilingual state. Một nền văn hóa Ả Rập-Byzantine phát triển, lập thành một nhà nước đa đạo và đa ngôn ngữ. |
The World Bank Integrity Vice Presidency (INT) is responsible for preventing, deterring and investigating allegations of fraud, collusion and corruption in World Bank projects, capitalizing on the experience of a multilingual and highly specialized team of investigators and forensic accountants. Phó Chủ tịch Vụ Liêm chính của Ngân hàng Thế giới chịu trách nhiệm ngăn chặn và điều tra các cáo buộc về gian lận, thông đồng và tham nhũng trong các dự án do Ngân hàng Thế giới tài trợ, sử dụng kinh nghiệm của một đội ngũ điều tra viên và kế toán viên điều tra đa ngôn ngữ và có trình độ chuyên môn cao. |
Canada is a multilingual and multicultural society home to people of many different ethnic, religious, and national origins, with the majority of the population made up of Old World immigrants and their descendants. Canada là một xã hội đa ngôn ngữ và đa văn hóa với những người thuộc nhiều nguồn gốc dân tộc, tôn giáo và quốc gia khác nhau, với phần lớn dân số được tạo thành từ những người nhập cư ở Thế giới cũ và con cháu của họ. |
(Byington) Such multilingual and multiracial cooperation in God’s service is found only among Jehovah’s Witnesses. Sự hợp tác giữa những người nói nhiều thứ tiếng và thuộc nhiều màu da khác nhau thể ấy trong việc phụng sự Đức Chúa Trời chỉ có được giữa Nhân-chứng Giê-hô-va mà thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multilingual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multilingual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.