mulberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mulberry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulberry trong Tiếng Anh.
Từ mulberry trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái dâu, cây dâu tằm, quả dâu tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mulberry
trái dâuadjective (the fruit) Are the mulberries ripe? Những trái dâu chín chưa? |
cây dâu tằmadjective |
quả dâu tằmadjective |
Xem thêm ví dụ
This mulberry tree was said to have many mouths opening from its branches. Cây dâu tằm này được cho rằng có rất nhiều hốc mở ra từ các nhánh. |
In 1584 the Genoese governor ordered all farmers and landowners to plant four trees yearly; a chestnut, olive, fig, and mulberry tree. Năm 1584, thống đốc người Genova đã ra lệnh rằng tất cả các nông dân và địa chủ phải trồng bốn loại cây mỗi năm; một cây hạt dẻ, ô liu, sung, và dâu tằm. |
I thought I'd get myself a mulberry garden, and I paid 200 bags of rice for it. Ban đầu là tôi muốn trồng dâu, nên tôi đã bỏ ra 200 bao gạo mua lại mảnh đất đó. |
Their houses or cabins were constructed with red mulberry wood. Nhà hoặc lều của họ được xây dựng với gỗ dâu đỏ. |
The first residential apartment complex in Dubai Hills Estate, Mulberry at Park Heights, has been launched for sale. Tổ hợp căn hộ dân cư đầu tiên tại Dubai Hills Estate, Mulberry tại Park Heights đã được đưa ra bán. |
Mulberries are fast-growing when young, but soon become slow-growing and rarely exceed 10–15 metres (30–50 ft) tall. Các loài dâu phát triển rất nhanh khi còn nhỏ nhưng trở nên phát triển chậm và hiếm khi cao hơn 10–15 m (33–49 ft). |
Their main food is fruit, which they eat from early summer (strawberries, mulberries, and serviceberries) through late summer and fall (raspberries, blackberries, cherries, and honeysuckle berries) into late fall and winter (juniper berries, grapes, crabapples, mountain-ash fruits, rose hips, cotoneaster fruits, dogwood berries, and mistletoe berries) (MacKinnon and Phillipps 2000, Witmer and Avery 2003). Thức ăn chính của chúng là trái cây, mà chúng ăn từ đầu mùa hè (dâu tây, dâu tằm, và amelanchier) qua cuối mùa hè và đầu mùa thu (quả mâm xôi, mâm xôi, anh đào và kim ngân) tới cuối mùa thu và mùa đông (bách xù, nho, hải đường, thanh lương trà, tường vi, cotoneaster, sơn thù du, tầm gửi) (MacKinnon và Phillipps 2000, Witmer và Avery 2003). |
Numerous factories were opened and mulberry trees were planted for silk production. Nhiều nhà máy đã được mở ra và cây dâu tằm đã được trồng để sản xuất lụa. |
She remained in use as a depot ship and target until she was scuttled as a breakwater on 9 July 1944 for a Mulberry harbour used during the Battle of Normandy. Nó tiếp tục phục vụ như một tàu kho và tàu mục tiêu cho đến khi bị đánh đắm như một đê chắn sóng cho cảng Mulberry vào ngày 9 tháng 7 năm 1944 nhằm sử dụng trong trận Normandy. |
For example, in 1997 a phosphate plant in Mulberry, Florida, accidentally dumped 60 million US gal (0.23 million kl) of acidic process water into Skinned Sapling Creek, reducing the pH from about 8 to less than 4 along 36 miles (58 km) of creek, resulting in the death of about 1.3 million fish. Ví dụ, vào năm 1997 một nhà máy phốt phát ở Mulberry, Florida, vô tình đổ 60 triệu gallon nước quá trình axit vào Sapling Creek, giảm độ pH từ khoảng 8 đến ít hơn 4 cùng 36 dặm của con lạch, dẫn đến cái chết của khoảng 1,3 triệu con cá. |
On November 18, 1986, an extended version of the song "Big Man on Mulberry Street" was used on a Season 3 episode of Moonlighting. Vào tháng 11 năm 1986, phiên bản kéo dài của ca khúc "Big Man On Mulberry Street" được sử dụng trong tập "Big Man on Mulberry Street", thuộc phần 3 bộ phim "Moonlighting". |
Courbet was scuttled on 9 June 1944 as a breakwater for a Mulberry harbour used during the Battle of Normandy. Courbet bị đánh chìm vào ngày 9 tháng 6 năm 1944 như một đê chắn sóng cho cảng Mulberry nhằm sử dụng trong trận Normandy. |
Another fanciful translation is "land of divine mulberry trees" for Fusō — fuso was a Chinese name for a mythical tree supposed to grow to the east, hence an old poetic word for Japan. Một bản dịch thơ ca khác là "vùng đất của cây dâu tằm" cho Fusō - fuso là một cái tên Trung Quốc cho một cây thần thoại được cho là mọc về phía đông, do đó là một từ thơ ca cũ cho Nhật Bản. |
Are the mulberries ripe? Những trái dâu chín chưa? |
And this was a blow, in a sense you could say that the silk road was a blow to the elephant, because it meant the deforestation of the elephant hab, natural habitat to make way for commodity producing mulberry groves. Và đây là một sự thiệt hại, theo một cách hiểu thì con đường tơ lụa là một sự thiệt hại đối với loài voi, bởi vì nó đồng nghĩa với việc tàn phá nơi sinh sống của loài voi rừng, tàn phá môi trường tự nhiên để tạo nơi sản xuất, trồng trọt cây dâu tằm. |
I also worked with many different types of wood, such as maple, yew and mulberry, and did many shooting experiments in the wooded area near the urban expressway that I mentioned before. Tôi cũng thử với nhiều loại gỗ, như là gỗ thích, gỗ thông đỏ và gỗ dâu tằm, và làm nhiều cú bắn đi thử nghiệm ở vùng có nhiều cây gần xa lộ đô thị mà tôi đã đề cập đến. |
Zacchaeus raced ahead of the crowd gathered around Jesus and because of his small stature sought a vantage point by climbing a fig-mulberry tree. Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung. |
Ink is the most common material used, and it is painted on mulberry paper or silk. Mực là vật liệu thông dụng nhất được sử dụng và được vẽ trên giấy dâu tằm hoặc lụa. |
In order to raise the historical awareness of this fact, the government has planted mulberry trees. Vùng đất 3km từ nhà của tôi đã từng là khu rừng dâu tằm trong suốt thời Joeseon, những con tằm thì ăn lá dâu. |
Accentuating the process of deforestation to create mulberry groves, for the mulberry trees were the tress that hosted the silk worms, that would spin the fiber that would be used for the making of silk. Nhấn mạnh tiến trình vỡ rừng để tạo những khoảnh rừng dâu tằm, vì cây dâu tằm là loài cây nuôi dưỡng tằm lài động vật này sẽ tạo ra những sợi tơ mà sau này sẽ được dùng vào việc dệt lụa |
In 1941, two years after the end of the Civil War, the crest's "Real Corona", or "Royal Crown", was restored while the mulberry stripe of Castile was retained as well. Năm 1941, hai năm sau Cuộc nội chiến, biểu tượng "Real Corona", hay "Vương miện Hoàng gia", được khôi phục khi dải băng của Castile vẫn được duy trì. |
I found Hassan sitting cross-legged at the foot of one of the trees, eating from a fistful of dried mulberries. Tôi thấy Hassan đang bắt tréo chân ngồi dưới gốc cây, ăn một nắm dâu tằm khô |
The satsuma-biwa is traditionally made from Japanese mulberry, although other hard woods such as Japanese zelkova are sometimes used in its construction. Theo truyền thống, Satsuma biwa được làm từ gỗ dâu tằm, mặc dù những loại gỗ cứng khác như gỗ sồi Nhật đôi khi cũng được dùng trong cấu trúc của chúng. |
The larvae feed on cultivated mulberry and Pseudomorus brunoniana. Ấu trùng ăn cultivated mulberry và Pseudomorus brunoniana. |
Her most famous films from this era include Bae Chang-ho's Whale Hunting and The Winter That Year Was Warm, Lee Doo-yong's Mulberry and Eunuch, and Kwak Ji-kyoon's Wanderer in Winter. Những bộ phim nổi tiếng nhất của cô trong khoảng thời gian này bao gồm Whale Hunting và The Winter That Warm It của Bae Chang Ho, Mulberry và Eunuch của Lee Doo-yong, và Wanderer in the winter của Kwak Ji-kyun. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulberry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mulberry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.