muffled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muffled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muffled trong Tiếng Anh.

Từ muffled trong Tiếng Anh có các nghĩa là gằn, mù mờ, nghèn nghẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muffled

gằn

adjective

mù mờ

adjective

Everything was muffled, deprived of any real depth; the constraint of the rails assured our peace.
Mọi thứ mù mờ, bao bọc và không nơi bấu víu; chỉ có đường ray thô cứng đảm bảo cho sự bình an của chúng ta.

nghèn nghẹt

adjective

Xem thêm ví dụ

8 Other obstacles may muffle the sound of the good news.
8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng.
In the 1950s they tried their best to muffle this sound with mercury switches and silent knob controls.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
Sounded muffled through the plastic.
Tại đeo mặt nạ nhựa nên giọng hắn nghe hơi nghẹt.
Because sounds from the outside world have to travel through the mother's abdominal tissue and through the amniotic fluid that surrounds the fetus, the voices fetuses hear, starting around the fourth month of gestation, are muted and muffled.
Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò.
Every sound the child hears uncorrected is muffled.
Tiếng động chưa điều chỉnh đứa bé nghe bị bít,
So without even realizing it, my solution was to take the muffled sound I heard, that was the beat, and turn it into a rhythm and place it with the lips I read.
Mà thậm chí không nhận ra điều đó, giải pháp của tôi là nghe được âm thanh bị chặn lại mà tôi nghe thấy, đó là nhịp điệu, và biến nó thành một giai điệu, đặt nó lên môi và đọc.
Sounds may be muffled , though , because the ears are still covered with vernix , the thick waxy coating that protects the skin from becoming chapped by the amniotic fluid .
Dẫu vậy , âm thanh đến với tai bé vẫn còn bị hạn chế , vì tai bé vẫn còn phủ đầy lớp bã nhờn thai nhi , một lớp chất phủ dày giống như sáp có tác dụng bảo vệ cho da của bé không bị nước ối làm nứt nẻ .
Jaw muscles that are rigid and lips that scarcely move may contribute to muffled speech.
Còn lời nói bị tắc nghẽn có thể là do các cơ ở quai hàm cứng nhắc và môi ít cử động.
How did he, muffle truffle you, huh, richman?
Paddy D, xin chúc mừng, chàng Ai-len.
It was another cry, but not quite like the one she had heard last night; it was only a short one, a fretful childish whine muffled by passing through walls.
Đó là một tiếng kêu, nhưng không giống như là cô đã nghe đêm qua, nó chỉ là một ngắn, một tiếng rên rỉ trẻ con làm phiền nghẹt bằng cách đi qua các bức tường.
Whiffs of an unpleasant chemical odour met them, and there was a muffled sound of conversation, very rapid and subdued.
Whiffs của một mùi hoá chất khó chịu gặp họ, và có một âm thanh bị bóp nghẹt cuộc trò chuyện, rất nhanh chóng và nhẹ nhàng.
There'll be a muffled sound, some kickback.
Sẽ có âm thanh nghẹt và vài cú giật.
I shovel a handful of the fresh snow into my mouth, listen to the muffled stillness broken only by the cawing of crows.
Tôi vốc đầy vốc tay tuyết mới rơi bỏ vào miệng, lắng nghe sự tĩnh lặng bao trùm chỉ bị phá vỡ bởi tiếng quạ kêu.
He muffles or mixes up everything that he says.
Nó tàn phá và hủy diệt mọi thứ mà nó bắt gặp.
" What a bally ass I've been, " he said very slow in an awed tone.... " You are a brick! " he cried next in a muffled voice.
" Ass bally tôi đã được ", ông nói rất chậm trong một giai điệu kinh ngạc.... " Bạn là một viên gạch! " ông kêu lên tiếp theo trong một giọng nói bị bóp nghẹt.
( MUFFLED SCREAMING ) What-what?
Anh khỏe chứ?
Behind us, there was an angry muffled groan from the coloured people.
Đằng sau chúng tôi, có tiếng rên rỉ nghẹn ngào giận dữ từ những người da màu.
It's muffled English.
Nó là tiếng Anh bị bóp méo.
Those sitting close to me heard it, and I had to muffle my laughter with my hands.
Những anh chị ngồi gần nghe thấy nên tôi phải dùng tay che miệng để không cười to.
This muffled and bandaged head was so unlike what she had anticipated, that for a moment she was rigid.
Đầu bị bóp nghẹt và băng bó như vậy không giống như những gì cô đã dự đoán rằng đối với một thời điểm cô ấy là cứng nhắc.
[ MUFFLED ]
QUẢ LỰU
( MUFFLED ) You were counting too fast!
Bà đếm quá nhanh!
" Leave the hat, " said her visitor, in a muffled voice, and turning she saw he had raised his head and was sitting and looking at her.
" Hãy để chiếc mũ ", cho biết khách truy cập của mình, trong một giọng nói bị bóp nghẹt, và biến cô thấy ông đã ngẩng đầu lên và đang ngồi và nhìn vào cô ấy.
But this time, a muffled reply.
Nhưng lần này, một tiếng ú đáp lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muffled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.