muddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muddle trong Tiếng Anh.
Từ muddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm lộn xộn, tình trạng lộn xộn, loay hoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muddle
làm lộn xộnverb |
tình trạng lộn xộnverb |
loay hoayverb |
Xem thêm ví dụ
The Financial Times published an article about cap-and-trade systems which argued that "Carbon markets create a muddle" and "...leave much room for unverifiable manipulation". Tờ Financial Times từng có một bài báo mang tiêu đề "Thị trường cacbon tạo ra một mớ lộn xộn" (Carbon markets create a muddle), cho rằng mua bán phát thải cacbon có thể tạo cơ hội cho hành động thao túng mà không thể kiểm chứng được. |
This terminology may be muddled somewhat in other jurisdictions, for instance Europe, where terrestrial channels are commonly mapped from physical channels to common numerical positions (i.e. BBC One does not broadcast on any particular "channel 1" but is nonetheless mapped to the "1" input on most British television sets). Thuật ngữ này có thể bị mai một phần nào tại các nước khác, ví dụ như châu Âu, nơi các kênh truyền hình trên mặt đất thường được ánh xạ từ các kênh vật lý đến vị trí phổ biến (tức BBC One không được phát sóng trên bất kỳ kênh nào đặc biệt là “kênh 1” nhưng dù có ánh xạ tới các số “1” đầu vào của hầu hết các bộ kênh truyền hình ở Anh), trên nền tảng kỷ thuật số, chẳng hạn (địa điểm) các kênh thường tùy ý thay đổi, do các kênh đó là ảo. |
The CBS show was not scheduled to be broadcast until mid-1994, after NBC's announcement of whether Friends would be greenlit; if Muddling Through became a ratings success and CBS enforced Aniston's contract, Friends would have had to recast her. Chương trình của đài CBS chỉ bắt đầu lên lịch phát sóng từ giữa năm 1994, sau khi NBC bật đèn xanh cho Những người bạn; nếu Muddling Through đạt thành công mà CBS vẫn thi hành hợp đồng với Aniston, Những người bạn buộc phải tuyển lại diễn viên cho vai này. |
Aniston also appeared in two more failed television comedy series, The Edge and Muddling Through, and guest-starred in Quantum Leap, Herman's Head, and Burke's Law. Aniston sau đó xuất hiện trong hai phim truyền hình hài kém thành công khác The Edge và Muddling Through, có vai diễn ngắn trong các phim Quantum Leap, Herman's Head, và Burke's Law. |
When John McCain said we could just muddle through in Afghanistan , I argued for more resources and more troops to finish the fight against the terrorists who actually attacked us on 9/11 , and made clear that we must take out Osama bin Laden and his lieutenants if we have them in our sights . Khi John McCain đã nói chúng ta chỉ có thể " xoay xở khó khăn " ở Afghanistan , tôi biện luận ủng hộ cho nhiều tài nguyên hơn và thêm binh lính cần hoàn thành cuộc đấu tranh chống bọn khủng bố thực sự tấn công chúng tôi vào 9/11 , và làm rõ rằng chúng tôi phải tiêu diệt Osama bin Laden và tuỳ tướng của hắn nếu chúng ta nhìn thấy chúng . |
But you've got your parties muddled up. Nhưng cuộc vui của bọn mày hỏng rồi |
I'll muddle through. Em sẽ làm lẫn lộn lung tung nó lên. |
Humans will just have to muddle through as best they can, hoping somehow to avoid poisoning themselves out of existence or blowing themselves up in a nuclear war. Loài người sẽ phải cố gắng hết sức để tự gỡ rối, với hy vọng là bằng một cách nào đó họ sẽ tránh khỏi sự chết vì bị nhiễm độc hay bị nổ tung trong cuộc chiến nguyên tử. |
And in the course of the ensuing muddle, his beloved friend, Patroclus, is killed -- and killed in single combat by one of the Trojan princes, Hector. Trong hoàn cảnh rối ren tiếp theo, người bạn yêu quý của anh, Patroclus, bị giết - bị thiệt mạng trong lần độc chiến bởi một trong các hoàng tử Trojan, Hector. |
'A nice muddle their slates'll be in before the trial's over!'thought Alice. 'Một muddle slates'll tốt đẹp của họ trước khi phiên tòa của hơn! " Alice nghĩ. |
A physicist can't allow his calculations to be muddled by a belief in a supernatural creator. Một nhà vật lý không chấp nhận những phép tính của mình bị niềm tin hay thứ phi tự nhiên nào làm mụ mị. |
So, empathize, by all means, with the other person, but do not actually experience the touch, otherwise you'll get confused and muddled." Thế nên, cứ tự nhiên đặt mình vào hoàn cảnh người kia, nhưng không tự cảm thấy mình bị sờ, nếu không anh sẽ nhầm lẫn loạn cả lên đấy." |
This can help us to live our life in a more meaningful way rather than simply to muddle through or waste it. Điều này có thể giúp chúng ta sống một cuộc đời có ý nghĩa hơn thay vì sống lây lất vô mục đích hoặc phung phí đời sống. |
Fizban, a muddled old wizard. Tin tức này làm cho ông, người phù thủy già lo âu. |
It is because bearing and caring so often go together in practice that people have muddled the two things up. Bởi vì chăm sóc và sinh con thường đi cùng nhau trong thực tiễn đến nỗi người ta trộn cả hai thành một. |
GameSpy had similar complaints: "bugs, muddled combat, or weak AI aren't things that strategy fans have to live with." GameSpy cũng có lời phàn nàn tương tự: "lỗi, chiến đấu lộn xộn, hoặc AI yếu không phải là điều mà người hâm mộ thể loại chiến lược phải chịu trận". |
Robert Hilburn was less receptive and called Rumours a "frustratingly uneven" record in his review for the Los Angeles Times, while Juan Rodriguez of The Gazette suggested that, while the music is "crisper and clearer", Fleetwood Mac's ideas are "slightly more muddled". Cây viết Robert Hilburn của Los Angeles Times lại khá dè dặt về album khi cho rằng đây là "một bản thu không hài hòa đầy thất vọng", trong khi Juan Rodriguez từ The Gazette thì cho rằng nếu như âm nhạc đã trở nên "linh hoạt và rõ ràng hơn" thì những ý tưởng của Fleetwood Mac lại "có chút lộn xộn hơn". |
In another review of Speak Now, The Village Voice wrote that her phrasing was previously "bland and muddled, but that's changed. Trong một bài đánh giá khác, The Village Voice cho rằng cách phân nhịp trước đây của Swift "nhạt nhẽo và lộn xộn, nhưng mọi thứ đã thay đổi. |
We get a bit muddled over how widely we want to interpret the word 'others', though. Tuy nhiên, chúng ta còn hơi băn khoăn trong việc xác định phạm vi của từ “người khác”. |
He was known for his intelligence, but his lengthy and muddled opinions made it difficult for historians to see the impact of his work. Ông được biết đến với trí thông minh của mình, nhưng ý kiến dài và lộn xộn của mình đã gây khó khăn cho các nhà sử học cho thấy tác động của công việc của mình. |
In reality, no recruitment agency wants to handle that sort of business, so you are going to muddle by, understaffed. Thực tế, không đơn vị tuyển dụng nào cho phép tìm kiếm dạng lao động này, vì thế bạn sẽ bấn loạn vì thiếu nhân viên. |
Just the linear and impressionistic mix makes a very muddled composition. Chỉ là những nét vạch và một cái hỗn hợp chung chung tạo nên một phần rất là hỗn loạn. |
‘Everything is always a muddle just before it settles in. “Mọi thứ đều rối ren trước khi chúng ổn định. |
Within three days of first auditioning for Friends Aniston nonetheless got the role, because NBC Entertainment president Warren Littlefield correctly expected that Muddling Through would immediately fail. Trong vòng 3 ngày kể từ khi Aniston thử vai Những người bạn, cô ngay lập tức giành được vai diễn vì chủ tịch của NBC Entertainment, Warren Littlefield dự kiến một cách chính xác rằng Muddling Through sẽ thất bại ngay lập tức. |
I'll muddle through. Tôi sẽ xoay sở được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muddle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.