mu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mu trong Tiếng Anh.

Từ mu trong Tiếng Anh có nghĩa là mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mu

mẫu

noun

Xem thêm ví dụ

Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria.
Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria.
And there, behind Emperor Xian, in his crowd of ministers and eunuchs, I saw Mu Shun again.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
LR-1 Japanese military designation for MU-2C and MU-2Ks operated by the JGSDF, 20 delivered.
LR-1 Định danh của quân đội Nhật Bản cho mẫu MU-2C và MU-2K trong biên chế JGSDF, 20 chiếc.
Soon thereafter, after Lan Mu had won a victory over Lan Ti and Lan Jia'nan, Lan Han held a feast for the soldiers, at which both he and Lan Mu became extremely drunk.
Ngay sau đó, sau khi Lan Mục giành chiến thắng trước Lan Đê và Lan Gia Nan, Lan Hãn đã tổ chức một bữa tiệc cho binh lính, và cả ông và Lan Mục đều trở nên quá say rượu.
Year 14, December 17 the Big Chill That year, I and Mu Shun, were taken to a place with no sunlight
Tôi và Mục Thuận được đưa đến 1 nơi... không nhìn thấy được ánh mặt trời Tất cả mọi người ở đây
Mu Shun was gone, and with him, the dream in his heart,
Mục Thuận ra đi đem cả giấc mộng trong lòng huynh ấy đi
Mu no Hado, The Power of Nothing is a skill difficult to understand... and even harder to master.
Mu no Hado, " Sức mạnh của hư vô " là một thế rất khó hiểu được... và còn khó hơn để làm chủ nó.
I missed Mu Shun so much
Tôi đột nhiên rất nhớ Mục Thuận.
If I don't agree to this marriage, old Mu-Yung and the Hsia Clan will certainly unite against me.
Nếu ta không chấp nhận hôn sự này thì Mộ Dung Chính nhất định sẽ hợp sức với Hạ Hầu Vương để hãm hại ta.
Zabiullah Mu jaheed , a Taliban spokesman , said the insurgent was from Panjshir Province - the heartland of the Northern Alliance , which helped the United States oust the Taliban in 2001 - and had been serving in the Afghan Army for three years .
Zabiullah Mujaheed , người phát ngôn của Ta-li-ban , nói rằng kẻ nổi loạn đến từ tỉnh Panjshir - khu trung tâm của Liên minh phương bắc , lực lượng đã giúp Hoa Kỳ hất cẳng Ta-li-ban vào năm 2001 - và đã phục vụ trong Quân đội Áp - ga-ni-xtan trong ba năm .
For marketing purposes, each variant was given a suffix letter; the MU-2B-10, for example, was sold as the MU-2D, while the MU-2B-36A was marketed as the MU-2N.
Để quảng bá sản phẩm, mỗi biến thể được thêm một chữ cái hậu tố; mẫu MU-2B-10, được bán với tên MU-2D, trong khi mẫu MU-2B-36A được đưa ra thị trường với tên MU-2N.
So I heard the Mu Gammas are trying to recruit you.
Tớ được nghe Mu Gammas đang cố gắng tuyển cậu.
Now you will join your beloved, Li Mu Bai.
Ngươi sẽ gặp lại người mình yêu, Lý Mộ Bạch.
In 1965, Mooney established a facility to assemble MU-2s at its new factory in San Angelo, Texas.
Năm 1965, Mooney xây dựng một cơ sở lắp ráp MU-2 tại nhà máy mới ở San Angelo, Texas.
In 1992 and 1993 it operated on the Foggia to Milan (Malpensa) route and from 1993 to 1995 on the Foggia to Parma route using a Mitsubishi MU 300 aircraft on both routes.
Năm 1992 và 1993 hãng mở tuyến đường từ Foggia tới Milano và từ 1993 tới 1995, tuyến đường từ Foggia tới Parma, dùng 1 máy bay Mitsubishi MU 300 cho cả hai tuyến đường trên.
Kim Soo Ha Mu, turtle and crane, 180, 000 year- old...
Kim Thủy Hỏa Mộc Ô Quy Hòa Đơn 180. 000 tuổi...
Mu's existence is considered to have no factual basis.
Sự tồn tại của lục địa này được cho là không có cơ sở thực tiễn.
On 25 August 2013 Mike Laver, owner and pilot of N50ET (a −10 engine converted 1974 K-model equipped with 5-blade MT-composite propellers, which had just received a Supplemental Type Certificate (STC) under Air 1st of Aiken, South Carolina), along with AOPA Pilot technical editor Mike Collins, embarked on an around-the-world journey in the MU-2B-25.
Ngày 25 tháng 8 năm 2013 Mike Laver, chủ nhân và phi công của N50ET (a −10 engine converted 1974 K-model trang bị cánh quạt 5-blade MT-composite, which had just received a Supplemental Type Certificate (STC) under Air 1st of Aiken, South Carolina), cùng với AOPA Pilot technical editor Mike Collins, bắt đầu một chuyến đi vòng quanh thế giới trên chiếc MU-2B-25.
You can't expect us to beat the Mus with that and you know it.
Cậu không thể đòi hỏi bọn tớ làm như Mus với cái đó và cậu biết mà.
The Midwest MU-1 was an American single-seat, high-wing, strut-braced utility glider that was designed by Art Schultz in the 1930s.
Midwest MU-1 là một loại tàu lượn thông dụng của Hoa Kỳ, do Art Schultz thiết kế trong thập niên 1930.
He and Asura wanted to prevent the battle of Myung Gyo and Mu- Rhim (World of Martial Artists).
Ông và Asura từng cố ngăn cản cuộc chiến của Myung Gyo và Mu-Rhim (Võ Lâm).
MU-2B Production variant with Garrett TPE331 engines, 34 built.
MU-2B Mẫu máy bay dùng động cơ Garrett TPE331, 34 chiếc được chế tạo.
Though Ji-soo fully supports her father's newfound romance, she's conflicted because if her father ends up marrying Myung-joo, then she and her own boyfriend Mu-young will become step-cousins.
Dù Ji-soo hoàn toàn ủng hộ của cha cô về tình cảm mới được phát hiện ra, nhưng cô vẫn mâu thuẫn bởi vì nếu cha cô cưới Myung-joo, thì cô và người bạn trai của cô Mu-young sẽ trở thành anh em họ.
The name Muridae comes from the Latin mus (genitive muris), meaning "mouse".
Tên khoa học có nguồn gốc từ tiếng Latin mus (genitive muris), nghĩa là "chuột".
Mu Shun brought me out to show me the world
Lần đó, huynh ấy đưa tôi ra đi!... cùng nhau đi khắp thiên hạ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.