move into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ move into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move into trong Tiếng Anh.

Từ move into trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi vào, vào, nhập, đến, kí nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ move into

đi vào

vào

nhập

đến

kí nhập

Xem thêm ví dụ

A wild animal that is moved into a cage in a zoo is still a beast.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
How did “the disgusting thing” move into action in 66 C.E., and how did the Christians respond?
b) Ai được sống sót và nhờ hành động khẩn cấp nào?
I was having some success and recognition and I moved into an apartment with more than four outlets.
Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện.
On December 21, Marge moved into the southern Philippines which accelerated its weakening trend.
Vào ngày 21 tháng 12, Marge chuyển đến miền nam Philippines, nơi đã đẩy nhanh xu hướng suy yếu.
I assume its impossible to know when he might move into stage II.
Tôi cho là không thể biết khi nào thì cậu ta chuyển sang giai đoạn 2.
We'll make the move into the vault after we take a break.
Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm.
Moving into the pylorus.
Chuyển tới môn vị.
And we are moving into the new world.
Và chúng ta đang tiến đến một thế giới mới.
It started acting up again when I moved into my new place.
Nó bắt đầu trở lại từ khi tôi chuyển đến nơi ở mới.
Two freshmen girls are moving into their dorm room together.
Hai cô tân sinh viên cùng ở một phòng kí túc xá.
They feed during dawn and dusk, by moving into open water or approaching the shore.
Chúng kiếm ăn vào buổi bình minh và hoàng hôn, bằng cách di chuyển vào trong nước hoặc tiếp cận bờ.
I wanna move into the city.
Tôi định vào thành phố.
Church members found temporary refuge in Clay County, Missouri, and then, in 1836, began moving into northern Missouri.
Các tín hữu Giáo Hội đã tìm ra nơi trú ẳn tạm thời ở Hạt Clay, Missouri, và rồi, vào năm 1836, bắt đầu dọn đến miền bắc Missouri.
As the French occupation begun, in 1839, the French governor moved into Dar Hassan Pacha.
Khi thực dân Pháp chiếm đóng vào năm 1839, thống đốc Pháp đã ở tại Dar Hassan Pacha.
Once moving into the warm waters of the Gulf of Tonkin, Bebinca began another intensification trend.
Khi di chuyển vào vùng nước ấm của Vịnh Bắc Bộ, Bebinca bắt đầu một xu hướng tăng cường khác.
Seita and Setsuko leave and move into an abandoned bomb shelter.
Cuối cùng, Seita và Setsuko quyết định rời khỏi nhà người dì, họ chuyển đến một căn hầm trú bom đã bị bỏ hoang.
▪ What should the secretary do when a regular pioneer moves into the congregation?
▪ Thư ký nên làm gì khi một người tiên phong đều đều mới dọn đến hội thánh?
As the President spoke American troops were preparing to move into Cambodia.
Trong khi Tổng thống đang nói chuyện Quân đội Mỹ đang chuẩn bị tiến vô Campuchia.
Moving into that cloud at this time... is an unwarranted gamble.
Bay vào trong đám mây đó lúc này là một trò may rủi không có lý do chính đáng.
The district office was then moved into Khao Chaison sub-district.
Văn phòng huyện đã được chuyển đến Khao Chaison.
The show was afterwards moved into Radio 538, being aired every Friday evening after Tiësto's Club Life.
Chương tình này sau đó được chuyển tới đài phát thanh Radio 538, phát sóng vào chiều thứ sáu hàng tuần sau chương trình Tiësto's Club Life.
They're going to wash those contaminated materials, and then the water may move into sources of drinking water.
Người đó sẽ đi giặt những đồ nhiễm bẩn đó, và rồi nước giặt đó có thể đi vào nguồn nước uống.
Maria moved into the public eye only when the queen mother's health began deteriorating.
Maria dừng đọc khi một bức tranh của Công chúa làm cô sợ.
It may be wise for some of you to move into the theatre.
Có thể sẽ là khôn ngoan nếu các bạn chuyển tới rạp hát.
21 We are assured of this as we move into this wonderful prophecy.
21 Chúng ta được bảo đảm về điều đó khi xem tiếp lời tiên tri kỳ diệu này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.