move about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ move about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move about trong Tiếng Anh.

Từ move about trong Tiếng Anh có nghĩa là dời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ move about

dời

verb

Xem thêm ví dụ

23 It will also mean that lame ones, including those afflicted with arthritis now, will move about painlessly.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
How does a homeless man move about the state like this?
Làm sao 1 người vô gia cư di chuyển khắp bang như vậy?
● For Jeremy, everything seemed to change when a good friend moved about a thousand miles away.
● Trong trường hợp của Trọng, mọi thứ dường như thay đổi khi người bạn tốt của bạn ấy chuyển đến nơi khác, cách xa khoảng 1.600km.
In front of him, the red and blue patch continues to move about.
Phía trước anh, cái vệt đỏ và lam tiếp tục vẫy.
Bush babies are born with half-closed eyes, unable to move about independently.
Con non được sinh ra với đôi mắt nửa khép kín, không thể di chuyển độc lập.
If there's anybody moving about in the house, she barricades herself in her room.
Nếu có ai đó đi quanh nhà, cô ta khóa mình trong phòng.
The pervasiveness of that dreadful plague made it difficult for publishers to move about freely.
Sự lan rộng của cơn đại dịch kinh hoàng đó khiến những người công bố gặp khó khăn trong việc tự do đi lại.
How it would change his life for a moment if he could move about by his own power!
Nó sẽ thay đổi cuộc sống của anh ta biết bao nếu anh ta có thể tự mình di chuyển!
No one seems to be on board any longer and the Nautilus moves about randomly.
Không ai dường như ở trên tàu nữa và Nautilus di chuyển ngẫu nhiên.
Accidents are more likely to happen when people move about unnecessarily.
( Các vụ tai nạn sẽ dễ xảy ra khi mọi người hoảng loạn )
Lately, their sore legs make moving about more difficult.
Gần đây, họ bị đau chân và đi lại khó khăn hơn.
A huge collection of long-period comets move about in the outermost parts of the solar system.
Có một số rất lớn các sao chổi với chu kỳ dài chuyển động ở phần ngoài cùng của thái dương hệ.
Since Darwin saw them, they have now moved about 35 feet further to the southeast
Kể từ khi Darwin nhìn thấy chúng, chúng đã di chuyển được thêm 35 feet về phía Đông Nam
The wildebeest usually rest close to others of their kind and move about in loose aggregations.
Linh dương đầu bò thường nghỉ ngơi gần thành viên khác của nhóm và di chuyển theo kết cấu lỏng lẻo.
It should be moved about 10m to the southwest.
Phải di chuyểnvề phía Tây Nam 10 mét
Some residents move about the island in golf carts, others with cars, but most walk.
Một số lính được đúc liền khối với những cỗ xe ngựa, số khác thì cưỡi ngựa, nhưng phần nhiều là đi bộ.
Fixed battle positions: The battles were not fought on a 'map' where units could move about.
Vị trí chiến đấu cố định: Các trận không diễn ra trên một "bản đồ" mà các đơn vị có thể di chuyển vào.
We could not move about freely.
Chúng tôi không được tự do đi lại.
They move about through trees by jumping and brachiating.
Chúng di chuyển qua các cành cây bằng cách nhảy và truyền cành.
For more than 10 years, I moved about the globe.
Khoảng hơn 10 năm, tôi đi khắp nơi.
God proceeded to create the great sea monsters and every living soul that moves about . . .
Đức Chúa Trời dựng nên các loài cá lớn, các vật sống hay động...
We need somebody who can move about the country without drawing attention.
Chúng tôi cần ai đó có thể đi lại nhiều nơi mà không bị để ý.
Both songs on the "Square One" single moved about 6,000 downloads each, with "Boombayah" selling slightly more.
Cả hai bài hát trong single "Square One" đạt 6,000 lượt tải, với "Boombayah" bán được nhiều hơn một ít.
Planets need space to move about in.
Con người dùng thời gian để di chuyển trong không gian từ nơi này đến nơi khác.
Now that's more impressive when you consider those magnets weigh over 20 tons, and they moved about a foot.
Bây giờ, sẽ ấn tượng hơn khi bạn để ý rằng những nam châm đó nặng trên 20 tấn, và chúng bị dịch đi khoảng 1 foot ( = 30. 48 cm )

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.