mostly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mostly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostly trong Tiếng Anh.
Từ mostly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu hết, chủ yếu, chủ yếu là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mostly
hầu hếtadverb If you're in Australia, it's mostly aboriginals who are in jail. Nếu bạn ở Úc, những người bị ngồi tù hầu hết là thổ dân. |
chủ yếuadjective They're mostly the same stuff you already knew. Chúng chủ yếu là giống thứ cậu đã biết. |
chủ yếu làadverb They're mostly the same stuff you already knew. Chúng chủ yếu là giống thứ cậu đã biết. |
Xem thêm ví dụ
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
It is mostly hilly landscape of the Lausitzer Bergland; the highest elevation is the Lausche with 793 m above sea level. Cảnh quan đồi núi ở huyện này có Lausitzer Bergland; Nơi cao nhất là Lausche cao 793 m trên mực nước biển. |
While there are many systems that could be called finite geometries, attention is mostly paid to the finite projective and affine spaces because of their regularity and simplicity. Mặc dù có nhiều hệ thống có thể được gọi là hình học hữu hạn, nghiên cứu chủ yếu tập trung vào hình chiếu hữu hạn và các không gian afin vì tính chính xác và đơn giản của chúng. |
Korean success in the Siege of Jinju in 1592 had mostly saved this area from devastation during the first invasion. Triều Tiên chiến thắng trong Cuộc vây hãm Jinju năm 1592, giúp khu vực này thoát khỏi sự tàn phá trong cuộc xâm lược lần thứ nhất. |
On 4 September, Antwerp, the third largest port in Europe was captured by Horrocks, with its harbour mostly intact. Vào ngày 4 tháng 9, Antwerp, cảng lớn thứ ba ở châu Âu đã bị chiếm giữ bởi Horrocks, với hiện trạng hầu như nguyên vẹn. |
And you can see in 1999 this is the pattern of resistance, mostly under about 10 percent across the United States. Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ. |
Keeps to himself mostly. Hầu như thích sống một mình. |
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol. Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do. |
The main production model was the Fw 189A reconnaissance plane, built mostly in two variants, the A-1 and A-2. Kiểu sản xuất chính là loại trinh sát Fw 189A, được chế tạo phần lớn với hai biến thể là A-1 và A-2. |
Because it's mostly just pain. Vì chủ yếu toàn thấy đau đớn thôi mà. |
So game theory is a branch of, originally, applied mathematics, used mostly in economics and political science, a little bit in biology, that gives us a mathematical taxonomy of social life and it predicts what people are likely to do and believe others will do in cases where everyone's actions affect everyone else. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
I am a social worker by profession and have worked with many families over the years—mostly with families who are experiencing troubles or great challenges. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively). Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài). |
Population growth has mostly happened in the modern period , she says , when records were kept , so if estimates for the early period are slighhtly out , this will not drastically change the overall ratio of " ever lived " to " living " . Bà cho biết , sự gia tăng dân số xảy ra chủ yếu trong thời kỳ hiện đại , khi các tài liệu đã được lưu , vì thế nếu sự đánh giá về thời kỳ đầu có đôi chút sai lệch thì cũng không làm thay đổi nhiều tỷ lệ số người " đã từng sống " trên số người " đang sống " . |
The advent of the Internet provided the means for people to create many new micronations, whose members are scattered all over the world and interact mostly by electronic means, often calling their nations "nomadic countries". Sự xuất hiện của Internet đã cung cấp phương tiện cho việc tạo ra các micronation mới nhiều, mà các thành viên nằm rải rác khắp nơi trên thế giới và tương tác chủ yếu bằng phương tiện điện tử. |
This form developed in approximately 2 percent of infections and occurred mostly in adults. Dạng bệnh này chiếm khoảng 2% số ca và hầu hết bắt gặp ở người lớn. |
You went wherever life took you for work, and people were mostly welcoming of you. Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn. |
If you are a rule-bender and an improviser mostly to serve yourself, what you get is ruthless manipulation of other people. Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. |
One clade contains mostly African species. Động vật bao gồm nhiều loài đặc trưng của thảo nguyên châu Phi. |
With this in mind, we had a family study each week, mostly on Monday evenings. Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai. |
On the fifth day of the convention, the Japanese delegates, mostly missionaries, were to wear kimonos. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
One class lives only in a variety of freshwater environments, and a few members of a mostly marine class prefer brackish water. Một lớp chỉ sống trong các môi trường nước ngọt, và một số ít loài trong hầu hết các lớp sống ở biển có thể thích nghi trong môi trường nước lợ. |
Kaoanis are mostly used on internet forums, MySpace profiles, blogs and instant messaging software to show moods or as avatars. Kaoani chủ yếu được sử dụng trên các diễn đàn Internet, hồ sơ MySpace, blog và Windows Live Messenger để hiển thị tâm trạng hoặc làm avatar. |
Local dialects in the Terai and hills are mostly unwritten with efforts underway to develop systems for writing many in Devanagari or the Roman alphabet. Các phương ngữ bản địa tại Terai và vùng đồi hầu hết không có chữ viết, có các nỗ lực nhằm phát triển hệ thống chữ viết cho chúng bằng chữ Devanagari hoặc chữ Latinh. |
The French National Railways used to run a considerable number of 1,000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) metre gauge lines, a few of which still operate mostly in tourist areas, such as the St Gervais-Vallorcine (Alps) and the "Train jaune" (yellow train) in the Pyrenees. Bài chi tiết: Vận tải đường sắt tại Pháp Công ty Đường sắt Quốc gia Pháp từng sử dụng rất nhiều tuyến khổ 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in), một số trong số đó hoạt động chủ yếu tại các vùng du lịch, như St Gervais-Vallorcine (Alps) và "Train jaune" (tàu vàng) tại Pyrenees. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mostly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.