mousse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mousse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mousse trong Tiếng Anh.
Từ mousse trong Tiếng Anh có các nghĩa là món kem mút, mousse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mousse
món kem mútverb - raw eggs or foods containing raw eggs , including mousse and tiramisu - trứng sống hoặc các loại thức ăn có trứng sống như món kem mút và tiramisu |
mousseverb (food with air) It might loosen your mousse. Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse. |
Xem thêm ví dụ
It might loosen your mousse. Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse. |
In Japan, it was released as "Mon bain de mousse" ("my foam bath") along with a music video and a remix version of the song. Ở Nhật Bản, tên của đĩa là "Mon Bain de mousse" ("My Foam Bath") cùng với video clip nhạc và bản remix của ca khúc. |
A sort of chocolate mousse or chocolate cake had also sometimes been called "chocolate fondue" starting in the 1930s. Một loại mousse sô cô la hoặc bánh sô cô la đôi khi cũng được gọi là "fondue sô cô la" bắt đầu từ những năm 1930. |
There are mousse products for various types of hair, as well as for t colour-treated or straight hair. Có những sản phẩm keo bọt được bán đặc biệt cho những người có mái tóc xoăn, cũng như những người có mái tóc xử lý màu hoặc tóc thẳng. ^ a ă “Hair Mousse”. |
The mousse your mother sent us is in the fridge. Kem mẹ gửi em để trong tủ lạnh. |
Hairspray , mousse , and gel may contribute to dandruff in some people . Keo xịt tóc , mút và gel cũng có thể góp phần gây ra gàu ở một vài người . |
By the mid-1980s, the big hair style trend and the usage of mousse and other volumizing products increased in popularity. Do giữa những năm 1980, xu hướng kiểu tóc lớn và sử dụng keo bọt và các sản phẩm tăng thể tích khác đã tăng lên phổ biến. |
How do you know Mouss? Sao anh biết Mouss? |
And in cheesecake and all kinds of desserts, like chocolate mousse, tiramisu, vanilla pudding, everything that's cooled in the supermarket, there's gelatin to make it look good. Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn. |
One of the lighter-weight hair styling products, hair mousse is applied to wet hair before drying and styling. Một trong những sản phẩm tạo kiểu tóc nhẹ, keo bọt vuốt tóc được xoa lên tóc ướt trước khi làm khô và tạo kiểu dáng. |
The early 1980s arrival of hair mousse in North America was known as "mousse mania", as hairdressers unveiled the new foam product to their clientele. Keo bọt tóc được ra mắt vào những năm 1980 ở Bắc Mỹ được gọi là "keo bọt nghiện", khi những người thợ làm tóc tiết lộ sản phẩm bọt mới cho khách hàng của họ. |
Tell him Mouss sent you. Hãy bảo hắn là Mouss chỉ anh đến. |
Okay, try this salmon mousse. Okay, thử món kem cá hồi của tớ nào. |
These are sold in a liquid, cream, or powder, or more recently in a mousse. Chúng được bán ở dạng chất lỏng, kem hoặc phấn hoặc gần đây nhất là mousse. |
The Japan version refers to "J'en ai marre!" as "Mon bain de mousse". Bản tiếng Nhật của "J'en Ai Marre" là "Mon Bain de Mousse". |
Throughout its first years on the market, hair mousse quickly became a multimillion dollar product. Trong suốt những năm đầu tiên tung ra thị trường, keo bọt tóc đã nhanh chóng trở thành sản phẩm trị giá nhiều triệu đô la. |
She makes 3,500 chocolate-mousse pies a week. Mỗi tuần cổ làm 3.500 cái bánh kem chocolat. |
But in my third year there, I was shocked almost to death after tasting a strawberry mousse made by a kidnapper Nhưng đến năm thứ 3 Tôi như muốn chết đi sau khi nếm phải chiếc bánh kem dâu của 1 kẻ bắt cóc làm. |
- raw eggs or foods containing raw eggs , including mousse and tiramisu - trứng sống hoặc các loại thức ăn có trứng sống như món kem mút và tiramisu |
"Mousse" originates from a French term meaning foam. "Mousse" bắt nguồn từ một từ tiếng Pháp có nghĩa là bọt. |
The first single from this album, "J'en ai marre!" (also known as "Mon bain de mousse" in Japan) was released in 2003. Bài hát đầu tiên trong album, J'en ai marre! hay còn gọi là "Mon Bain de Mousse" tại Nhật Bản — phát hành năm 2003. |
CD maxi - Europe (1996) "Coco Jamboo" (Radio Version) - 3:37 "Coco Jamboo" (Extended Version) - 5:42 "Coco Jamboo" (Groove Version) - 6:02 "Coco Jamboo" (Mousse T.'s Club Mix - Radio Edit) - 3:10 "Coco Jamboo" (Mousse T.'s Extended Club Mix) - 6:15 "Coco Jamboo" (Mousse T.'s Dangerous Dub) - 6:17 "Coco Jamboo" (Instrumental Version) - 3:33 "Coco Jamboo" (Put In On Another Version) - 3:17 CD single - Europe (1996) "Coco Jamboo" (Radio Version) - 3:37 "Coco Jamboo" (Extended Version) - 5:42 CD maxi Remixes - Europe (1996) "Coco Jamboo" (C. C.'s R & B Mix) - 4:14 "Coco Jamboo" (Chico Y Chico Tribal Radio Mix) - 3:42 "Coco Jamboo" (Candy Club Remix) - 5:46 "Coco Jamboo" (Candy Club's Ragga Jump) - 5:03 "Coco Jamboo" (Chico Y Chico Tribal Remix) - 6:36 "Coco Jamboo" (Original Radio Version) - 3:38 During the 1996 holiday season, a Christmas-themed version of "Coco Jamboo" was released by the band, featuring new lyrics and festive instruments. CD maxi - Europe (1996) "Coco Jamboo" (Radio Version) - 3:37 "Coco Jamboo" (Extended Version) - 5:42 "Coco Jamboo" (Groove Version) - 6:02 "Coco Jamboo" (Mousse T.'s Club Mix - Radio Edit) - 3:10 "Coco Jamboo" (Mousse T.'s Extended Club Mix) - 6:15 "Coco Jamboo" (Mousse T.'s Dangerous Dub) - 6:17 "Coco Jamboo" (Instrumental Version) - 3:33 "Coco Jamboo" (Put In On Another Version) - 3:17 CD single - Europe (1996) "Coco Jamboo" (Radio Version) - 3:37 "Coco Jamboo" (Extended Version) - 5:42 CD maxi Remixes - Europe (1996) "Coco Jamboo" (C. C.'s R & B Mix) - 4:14 "Coco Jamboo" (Chico Y Chico Tribal Radio Mix) - 3:42 "Coco Jamboo" (Candy Club Remix) - 5:46 "Coco Jamboo" (Candy Club's Ragga Jump) - 5:03 "Coco Jamboo" (Chico Y Chico Tribal Remix) - 6:36 "Coco Jamboo" (Original Radio Version) - 3:38 Video clip của bài hát được ra mắt vào tháng 4 năm 1996 trong đó các thành viên trong ban nhạc đi bộ trên bãi biển và biểu diễn ca khúc trong Brazilian Carnival. |
The dessert could be mille-feuille pastry, a macaron, an éclair, crème brûlée, mousse au chocolat, crêpes, or Café liégeois. Món tráng miệng có thể là bánh ngọt mille-feuille, macaron, éclair, crème brûlée, mousse au chocolat, crêpe hay Café liégeois. |
It is believed that the year 1987 marked the decline of "mousse mania", as the popularity of having big hair decreased and people began to grow concerned about using more environmentally friendly products. Người ta tin rằng năm 1987 đã đánh dấu sự suy giảm của "keo bọt nghiện", do sự phổ biến khi kiểu tóc lớn suy giảm và người ta bắt đầu bận tâm sử dụng nhiều sản phẩm thân thiện với môi trường hơn. |
Hair mousse originated in France and was brought to the North American retail market by L'Oreal in the 1980s, the first mousse product coming out under the label "Valence". Keo bọt vuốt tóc xuất xứ từ Pháp và được L'Oreal đưa vào thị trường bán lẻ ở Bắc Mỹ vào những năm 1980, sản phẩm keo bọt đầu tiên xuất hiện dưới nhãn "Valence". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mousse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mousse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.