moo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moo trong Tiếng Anh.
Từ moo trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng bò rống, bò rống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moo
tiếng bò rốngverb |
bò rốngverb |
Xem thêm ví dụ
Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
Choi Woo-shik as Park Moo-bin (Ep. Choi Woo-shik vai Park Moo-bin (Ep. |
The word "moose" had first entered English by 1606 and is borrowed from the Algonquian languages (compare the Narragansett moos and Eastern Abenaki mos; according to early sources, these were likely derived from moosu, meaning "he strips off"), and possibly involved forms from multiple languages mutually reinforcing one another. Từ "nai" đầu tiên bước vào tiếng Anh vào khoẳng năm 1606 và được vay mượn từ các ngôn ngữ Algonquian (so sánh các Moos Narragansett và Đông Abenaki mos; theo tin ban đầu, nhưng đã được nhiều khả năng xuất phát từ moosu), và có thể tham gia các hình thức từ nhiều ngôn ngữ hai bên giao thoa lẫn nhau. |
On 12 March 2004, the executive power of then president Roh Moo-hyun was suspended when the Assembly voted to impeach him and Prime Minister Goh Kun became an Acting President. Ngày 12/3/2004, quyền hành pháp của Tổng thống Roh Moo-hyun đã bị đình chỉ khi Quốc hội biểu quyết buộc tội ông và Thủ tướng Goh Kun trở thành một Quyền Tổng thống. |
He also voiced Kyle the Cat on The Tom and Jerry Kids Show and lead character, Marshal Moo Montana in Wild West C.O.W.-Boys of Moo Mesa as well as Tuffy Smurf in The Smurfs. Ông cũng lồng tiếng mèo Kyle trong The Tom and Jerry Kids Show và nhân vật chính, Marshal Moo Montana trong Wild West C.O.W.-Boys of Moo Mesa cũng như Tuffy Smurf trong Xì Trum. |
Sin Chamg-moo joined Daegu FC in January 2014. Sin Chamg-moo gia nhập Daegu FC vào tháng 1 năm 2014. |
"Birds of Tokyo & Gotye to play Groovin' The Moo". Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2011. ^ “Birds of Tokyo & Gotye to play Groovin’ The Moo”. |
He assumed the role of interim President following President Roh Moo-Hyun's impeachment, from March 12, 2004 until May 14, 2004, when the South Korean Constitutional Court overturned the impeachment decision and restored Roh's powers as President. Ông đảm nhận vai trò quyền Tổng thống Hàn Quốc vì Tổng thống Roh Moo-hyun bị luận tội, từ ngày 12 tháng 3 năm 2004 đến ngày 14 tháng 5 năm 2004 khi Tòa án Hiến pháp Hàn Quốc không quyết định luận tội và khôi phục quyền hạn của ông Roh Moo-Hyun trở lại làm tổng thống. |
In late April/early May 2011, Birds of Tokyo played at the annual Groovin' the Moo music festival alongside other Australian artists like Gotye, Washington, Art vs Science and Architecture in Helsinki. Vào cuối tháng tư, 2011, Gotye được công bố trong danh sách Diễn xuất tại Liên hoan Âm nhạc Groovin' the Moo cùng với các nghệ sĩ Úc khác như Birds of Tokyo, Washington, Art vs Science và Architecture in Helsinki. |
In October 2003, President Roh Moo-hyun apologized to the populace of Jeju for the brutal suppression of the uprising, stating, "Due to wrongful decisions of the government, many innocent people of Jeju suffered many casualties and destruction of their homes." Tháng 10 năm 2003, Tổng thống Roh Moo-hyun tạ lỗi với nhân dân Jeju vì đàn áp tàn bạo khởi nghĩa, phát biểu rằng "Do các quyết định phi pháp của chính phủ, nhiều cư dân vô tội của Jeju phải chịu nhiều thương vong và nhà cửa bị tàn phá." |
The moo shu has arrived. Món ăn trung hoa đến rồi. |
On October 4, 2007, South Korean President Roh Moo-hyun and North Korean leader Kim Jong-il addressed the issue of NLL disputes in a joint statement: "The South and the North have agreed to create a 'special peace and cooperation zone in the West Sea' encompassing Haeju and vicinity in a bid to proactively push ahead with the creation of a joint fishing zone and maritime peace zone, establishment of a special economic zone, utilization of Haeju harbor, passage of civilian vessels via direct routes in Haeju and the joint use of the Han River estuary." Ngày 4/10/2007, Tổng thống Hàn Quốc Roh Moo-hyun và lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong-il đã giải quyết các vấn đề tranh chấp NLL bằng một tuyên bố chung: "Hai miền đã đồng ý để tạo ra một khu vực hòa bình và hợp tác đặc biệt ở Biển Tây 'bao gồm Haeju và vùng phụ cận trong một nỗ lực nhằm chủ động thúc đẩy bằng việc tạo ra một khu vực đánh cá chung và khu vực hòa bình trên biển, thiết lập một vùng kinh tế đặc biệt, tận dụng hải cảng Haeju, cho phép các tàu dân sự đi qua các tuyến đường kết nối trực tiếp tới Haeju và hoạt động chung ở khu vực cửa sông Hàn. " |
In 1997, a northern portion of Bang Khen was split off to create Sai Mai District, but in the same reorganization Bang Khen received Moo 8-10 of Chorakhe Bua Sub-district from Lat Phrao District. Năm 1997, một phần phía bắc của Bang Khen được tách ra để tạo ra huyện Sai Mai, nhưng trong cùng một tổ chức lại, Bang Khen nhận được Moo 8-10 của phó huyện Chorakhe Bua từ huyện Lat Phrao. |
Moon, who had previously served as chief of staff for former president Roh Moo-hyun, was the leader of the party's "pro-Roh" faction, which was opposed to Ahn and Kim. Moon, người trước đây đã từng là tham mưu trưởng cho cựu Tổng thống Roh Moo-hyun, là các nhà lãnh đạo của phe " ủng hộ Roh" của đảng, trái ngược với Ahn và Kim. |
Eventually Moo-hyuk finds out the truth that his mother actually did not abandon him. Nhưng đã quá muộn, Moo Hyuk quyết định ra đi trong im lặng mà không hề cho mẹ ruột của mình biết. |
Song Joong-ki as Park Moo-young A member of the Korean independence movement who infiltrates the island in order to rescue a fellow independence fighter being held captive there. Song Joong-ki trong vai Park Moo-young Là một thành viên của Phong trào độc lập Hàn Quốc, anh xâm nhập vào hòn đảo để giải cứu một chiến binh đồng lõa bị bắt giữ ở đó. |
In fact, if you were having Sunday lunch, the chances were it was mooing or bleating outside your window about three days earlier. Trên thực tế, nếu bạn đang ăn bữa trưa ngày Chủ nhật, thì trước đó ba ngày, bên ngoài cái cửa sổ bạn đang ngồi, có tiếng bò rống hay tiếng bê kêu. |
On August 23, after promotions concluded, Mamamoo held their first fan meeting, entitled "1st Moo Party", for a total of 1,200 fans at the Olympic Park in Seoul. Ngày 23 tháng 8, Mamamoo tổ chức fan meeting đầu tiên mang tên "1st MOO Party" với 2.400 fan hâm mộ tại Công viên Olympic ở Seoul. |
I'm just trying to lighten the moo-ood. Anh chỉ cố làm tâm trạng nhẹ điiiiiiiii. |
Fruits such as mango (cambo), guava (Seytuun), banana (moos) and grapefruit (liinbanbeelmo) are eaten throughout the day as snacks. Ngoài ra, có các loại trái cây như xoài (cambo), ổi (Seytuun), chuối (moos) và bưởi (liinbanbeelmo) được ăn suốt cả ngày như đồ ăn nhẹ. |
Yeah, you miss a lot when you're mooing. Yeah, anh đã bỏ lỡ nhiều thứ khi bận kêu " moomoo ". |
On 9 March 2007, Han was nominated as Prime Minister by President Roh Moo-hyun following the resignation of Han Myeong-sook. Ngày 19 tháng 3 năm 2007, Han đã được Tổng thống Roh Moo-hyun bổ nhiệm làm Thủ tướng sau vụ từ chức của Han Myeong-sook. |
Her name was Tuputeata Moo. Tên của bà là Tuputeata Moo. |
He was both widely criticized and widely praised for his comments stating that his first visit if elected president would be to visit North Korea, a visit that would be not unlike Roh Moo-hyun's visit to the country in 2007. Ông bị chỉ trích và ca ngợi rất nhiều vì những bình luận của ông nêu rõ chuyến thăm đầu tiên của ông nếu được bầu làm tổng thống sẽ tới thăm Bắc Triều Tiên, chuyến thăm đó không khác gì chuyến thăm của ông Roh Moo-hyun tới đất nước này trong năm 2007. |
"The Mighty Moo Festival" was first held in 1977, with one crewmember of CVL-25 attending. "The Mighty Moo Festival" được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1977, với duy nhất một cựu binh là thủy thủ đoàn của CVL 25 tham dự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.