monty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monty trong Tiếng Anh.
Từ monty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất cả, mọi thứ nào, toàn bộ, mọi vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monty
tất cả
|
mọi thứ nào
|
toàn bộ
|
mọi vật
|
Xem thêm ví dụ
"Mario Monti appoints himself economy minister as he unveils Italy government". Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011. ^ “Mario Monti appoints himself economy minister as he unveils Italy government”. |
With Monti as a key player, Argentina cruised to the World Cup final in 1930, defeating France, Mexico, Chile, and the United States. Với Monti là cầu thủ chủ chốt, Argentina giành quyền vào chơi trận chung kết World Cup năm 1930, Sau khi đánh bại Pháp, Mexico, Chile, và Mỹ. |
Monty never came back. Monty không quay trở lại. |
Monty, we had a lead. Monty, chúng tôi có một chỉ dẫn. |
It is located on a hill above the Naia Valley and the river of the same name, facing the Monti Martani mountain range. Đô thị này nằm trên một ngọn đồi trong thung lũng Naia và con sông cùng tên nhìn ra dãy núi Monti Martani. |
[ Monty ] I promise you, no harm will come to you in the Reptile Room. Chú hứa với các cháu, các cháu sẽ không gặp nguy hiểm nào ở Phòng bò sát đâu. |
Look, Monty's assigned you to Detective Mims and his crew. Nghe này, Monty đã phái anh đến chỗ của Mims. |
Including Monty. Bao gồm cả Monty. |
For that reason, when we hear Uncle Monty tell the children... Vì lý do đó, khi ta nghe Chú Monty nói với lũ trẻ rằng... |
In 1994, he played Steve Nebraska in The Scout and Montgomery "Monty" Kessler in With Honors as well as co-star with Adam Sandler and Steve Buscemi in Airheads. Năm 1994, anh cùng đóng vai chính với Steve Buscemi và Adam Sandler trong một bộ phim hài Airheads along with playing Steve Nebraska in the movie The Scout and Montgomery "Monty" Kessler in With Honors. |
Monti has the distinction of having played in two FIFA World Cup final matches with two different national teams. Monti được ghi nhận là cầu thủ duy nhất trong lịch sử thi đấu hai trận chung kết FIFA World Cup trong màu áo hai đội tuyển khác nhau. |
[ Monty ] Well, of course. Chà, tất nhiên rồi. |
Monty, can you do it? cậu làm được không? |
It is no wonder that Monty's real high ability is not always realised. Nghiên cứu một khối lượng lớn franxi chưa bao giờ được thực hiện. |
MariaDB is named after Monty's younger daughter Maria, similar to how MySQL is named after his other daughter My. MariaDB được đặt tên theo con gái của Monty, Maria, tương tự như cách MySQL được đặt tên theo con gái của ông là My. |
I've just been on to Monty. Tôi vừa nói chuyện với Monty. |
Citing budget constraints, the project was cancelled again on 26 February 2013, by Prime Minister Mario Monti's government. Với lý do ngân sách, kế hoạch lại bị chính phủ của Thủ tướng Mario Monti hoãn vào tháng 2 năm 2013. |
Monty, our parents never mentioned you. Monty, bố mẹ cháu chưa bao giờ nhắc đến bác. |
The BFI Top 100 British films includes Monty Python's Life of Brian (1979), a film regularly voted the funniest of all time by the UK public. Bảng xếp hạng 100 phim Anh Quốc của BFI có Monty Python's Life of Brian (1979), phim này thường được công chúng Anh Quốc bình chọn là hài hước nhất mọi thời đại. |
The main activities during his government were: the "isolation" of the Capitoline Hill; Via dei Monti, later renamed Via del'Impero, and finally Via dei Fori Imperiali; Via del Mare, later renamed Via del Teatro di Marcello; the "isolation" of the Mausoleum of Augustus, with the erection of Piazza Augusto Imperatore; Via della Conciliazione. Các hoạt động chính trong chính phủ của ông là: "cô lập" đồi Capitolinus; phố Monti, sau đổi tên là phố Impero, và cuối cùng là phố Fori Imperiali; đường Mare, sau đổi tên thành phố Teatro di Marcello; "cô lập" của Lăng Augustus, với sự dựng lên của Quảng trường Augusto Imperatore; Con đường Hòa giải. |
As of December 2014, Canossa has a population of 3,778, and borders the comuni of Casina, Castelnovo ne' Monti, Neviano degli Arduini (PR), San Polo d'Enza, Traversetolo (PR), Vetto, and Vezzano sul Crostolo. Canossa có dân số 3.376, và giáp với các đô thị Casina, Castelnovo ne' Monti, Neviano degli Arduini (PR), San Polo d'Enza, Traversetolo (PR), Vetto, và Vezzano sul Crostolo. |
It is raised mainly in the province of Messina, particularly in the Monti Nebrodi. Giống lợn này được nuôi dưỡng chủ yếu ở tỉnh Messina, đặc biệt là ở Monti Nebrodi. |
[ Monty ] Hello, children. Chào mấy đứa. |
The humour is a frantic cross between Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo and the shade of Monty Python to come. Một sự pha trộn giữa Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo và Monty Python. |
Monti was playing centre half for Italy, but as early as the second minute he broke a bone in his foot after a clash with England centre forward Ted Drake. Monti chơi ở vị trí centre half cho tuyển Ý, nhưng ngay ở phút thứ hai ông đã bị nứt xương bàn chân sau pha va chạm với trung phong của đội tuyển Anh, Ted Drake. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.