montane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montane trong Tiếng Anh.
Từ montane trong Tiếng Anh có các nghĩa là núi, ở núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montane
núinoun |
ở núiadjective |
Xem thêm ví dụ
Vegetation: Tropical montane cloud forests are not as species-rich as tropical lowland forests, but they provide the habitats for many species found nowhere else. Thảm thực vật: Rừng sương mù miền núi nhiệt đới không có nhiều loài như rừng nhiệt đới đồng bằng, nhưng đó là môi trường sống cho những loài không thể tìm thấy ở nơi nào khác được. |
The birds lived in forests at both montane and lowland elevations – they are thought to have moved seasonally, living at higher elevation in summer and descending to lower elevation in winter. Loài chim này sinh sống trong rừng, ở cả rừng núi và rừng thấp, chúng được cho là đã di chuyển theo mùa, sống ở khu vực có độ cao cao hơn vào mùa hè và giảm dần độ cao thấp hơn trong mùa đông. |
The rugged southern half of the peninsula, and also the Kodiak Archipelago which lie off the south coast of the peninsula and are home to even more bears, constitute the Alaska Peninsula montane taiga ecoregion and contain a number of protected areas such as Katmai National Park. Nửa phía nam gồ ghề của bán đảo, cũng như quần đảo Kodiak ngoài khơi, thậm chí còn là nơi sinh sống của nhiều loài gấu hơn, tạo thành hệ sinh thái rừng taiga núi bán đảo Alaska và bao gồm một số khu vực bảo tồn như vườn quốc gia Katmai. |
It is found in South Africa, where it is only known from montane fynbos in the foothills and at the summit of the Hantamsberg near Calvinia. Nó được tìm thấy ở Nam Phi, ở đó nó is only known from montane fynbos in the foothills và at the summit of the Hantamsberg near Calvinia. |
In addition, climate changes can result in a higher number of hurricanes, which may increase damage to tropical montane cloud forests. Ngoài ra, sự thay đổi khí hậu có thể gây ra nhiều cơn bão, có thể tăng thiệt hại đến các khu rừng sương mù vùng núi. |
It is found in remote montane forests of Foja Mountains range, Western New Guinea at an altitude over 1,150 metres. Nó được tìm thấy trong rừng núi xa xôi của dãy núi Foja, Tây New Guinea ở độ cao trên 1.150 mét. |
Del Potro had beaten Montanes for the Estoril title in April . Del Potro đã từng đánh bại Motanes ở giải Estoril diễn ra vào tháng 4 . |
Sri Lanka’s central and southern parts are home to montane forests, sub-montane forests and to lowland rainforests. Các khu vực trung tâm và miền nam của Sri Lanka là các khu rừng núi, rừng cận núi và rừng mưa vùng đất thấp. |
However, because they exclusively inhabit wet montane forests above 2,000 m, they are geographically isolated from one another, in much the same way that some species become endemic to particular islands. Tuy nhiên, vì chúng chỉ sống trong rừng miền núi ẩm ướt ở độ cao trên 2.000 m nên chúng là cô lập về địa lý, giống như một số lài trở thành đặc hữu cho một số hòn đảo cá biệt. |
Tai Mo Shan Montane Scrub Forest in the upper Shing Mun Valley was assigned as a Sites of Special Scientific Interest (SSSI) in 1975 as the forest supports this rare species and other species, Camellia waldenae, Amentotaxus argotaenia and many species of orchids. Rừng cây bụi núi Tai Mo Shan ở trên thung lũng Shing Mun đã được xác định như là một địa điểm ưa thích khoa học đặc biệt (SSSI) vào năm 1975 là rừng hỗ trợ này loài quý hiếm và các loài khác, Camellia waldenae, Amentotaxus argotaenia và nhiều loài phong lan. |
A. varius is a diurnal frog often found on rocks or in crevices along streams in humid lowland and montane forests (Crump and Pounds 1985). A. varius hoạt động vào ban ngày thường được tìm thấy trên đá hoặc ở các khe dọc suối trong vùng thấp ẩm và rừng núi (Crump và Pounds 1985). |
It is native to Cameroon (Enyandong, Mt Kupe and the Bakossi Mountains), and Nigeria, where it is found growing habitually in submontane and montane, tropical or subtropical, moist forest, at elevations roughly between 800 and 2,050 meters. Đây là loài bản địa của Cameroon (có tại các nơi Enyandong, Mt Kupe và dãy núi Bakossi), và Nigeria, tại những nơi trên loài này được tìm thấy sống trên các ngọn núi hoặc đồi, tại các khu vực nhiệt đới hay cận nhiệt đới, rừng mưa ẩm ướt, tại độ cao ở khoảng 800 và 2,050 mét. |
Hylomyscus endorobae is a species of rodent of the genus Hylomyscus that is found only in select portions of the wet East African montane forests of the Kenyan Rift mountains of southwestern Kenya and Tanzania, and only at elevations above 2,000 metres (6,600 ft). Hylomyscus endorobae là một loài động vật gặm nhấm thuộc chi Hylomyscus trong họ chuột Muridae, chỉ được tìm thấy ở một số nơi ở miền tây rừng miền núi Đông Phi của dãy núi Tách giãn Kenya ở tây nam Kenya và Tanzania và chỉ có ở độ cao trên 2.000 m (6.600 ft). |
Between 1965 and 1969 he faced the schism of Montaner: almost all the residents of Montaner, a frazione of Sarmede, decided to renounce Catholicism and embrace the Orthodox religion, because they had great disagreement with their bishop Monsignor Luciani. Giữa những năm 1965 và 1969 ông phải đối mặt với sự ly giáo của giáo xứ Montaner: hầu hết tất cả cư dân Montaner, một phần nhỏ (frazione) của Sarmede, đã quyết định từ bỏ giáo thuyết Công giáo và chấp nhận tôn giáo chính thống, bởi vì họ có sự bất đồng lớn với Giám mục Luciani. |
In 2002, Hernández debuted as host of the Viña del Mar International Song Festival, a competition held every year in Chile and in which she participated until 2006 alongside entertainers Antonio Vodanovic, Ricardo Montaner, and Sergio Lagos. Năm 2002, Hernández ra mắt với tư cách là người tổ chức Liên hoan bài hát quốc tế Viña del Mar, một cuộc thi được tổ chức hàng năm ở Chile và trong đó cô tham gia cho đến năm 2006 cùng với các nghệ sĩ giải trí Antonio Vodanovic, Ricardo Montaner và Sergio Lagos. |
Achalinus formosanus formosanus are found in montane humid forests, where they live in dark, wet micro-habitats such as the forest floor, rotten wood, and leaf litter. Achalinus formosanus formosanus sống ở những cánh rừng ẩm miền núi, trong những tiểu môi trường đối, ẩm thấp như nền rừng, cây gỗ mục, hay mùn bã lá cây. |
The species has been observed in the tropical low-montane regions of eastern New Guinea, between 1,240 and 1,540 m. Loài này đã được quan sát thấy ở các vùng núi thấp nhiệt đới ở phía đông New Guinea, từ 1.240 đến 1.540 m. |
Montane deserts are normally cold, or may be scorchingly hot by day and very cold by night as is true of the northeastern slopes of Mount Kilimanjaro. Hoang mạc núi thường là loại lạnh, hoặc có thể là thay đổi nóng ban ngày và lạnh vào ban đêm như trường hợp của các sườn núi phía đông bắc của núi Kilimanjaro. |
It prefers open pampas habitats, often close to agricultural land, but can also be found in montane or chaco forest, dry scrubland, and wetland habitats. Nó thích môi trường sống đồng hoang mở, thường gần với đất nông nghiệp, nhưng cũng có thể được tìm thấy trong rừng núi hoặc Chaco, cây bụi khô, và các sinh cảnh đất ngập nước. |
Toward the end of his life, he joined the heterodox sect of Montanism, and thus has not been canonized by the Catholic Church. Đến cuối đời, ông gia nhập giáo phái không chính thống của Montanus, và do đó đã không được phong thánh bởi Giáo hội Công giáo. |
There are even smaller reserves of forests that are out of the reach of fire, known as montane forests. Thậm chí còn có những khu bảo tồn rừng rất nhỏ không bao giờ gặp nguy cơ hỏa hoạn, được gọi là rừng trên núi (xem Rừng trên núi Knysna-Amatole). |
In the early 1980s the mountain was extensively covered with old growth montane forest and was identified by BirdLife International as an Important Bird Area as it supported several endemic and restricted-range bird species. Vào đầu những năm 1980, ngọn núi được bao phủ bởi rừng núi cao cũ và được BirdLife International xác định là một trong những vùng chim quan trọng vì nó hỗ trợ một số loài chim đặc hữu và giới hạn vùng sinh sống. |
Ninth seed Juan Martin del Potro was also taken to four sets before the Argentine beat Spanish veteran Albert Montanes 6-2 6-7 6-2 6-1 . Hạt giống số 9 Juan Martin del Potro cũng đã trải qua bốn set đấu trước khi đánh bại tay vợt Tây Ban Nha Albert Montanes với tỉ số 6-2 6-7 6-2 6-1 . |
It is found in montane forests between 1,050 and 1,930 meters. Nó được tìm thấy ở vùng rừng trên núi có đô cao từ 1.050 và 1.930 mét. |
Stadtmüller (1987) distinguishes two general types of tropical montane cloud forests: Areas with a high annual precipitation due to a frequent cloud cover in combination with heavy and sometimes persistent orographic rainfall; such forests have a perceptible canopy strata, a high number of epiphytes, and a thick peat layer which has a high storage capacity for water and controls the runoff; In drier areas with mainly seasonal rainfall, cloud stripping can amount to a large proportion of the moisture available to plants. Stadtmuller (1987) phân biệt hai kiểu rừng sương mù miền núi nhiệt đới tổng quát như sau: Khu vực với lượng mưa hàng năm cao do bị mây bao phủ thường xuyên đi kèm với những cơn mưa lớn và đôi khi kéo dài trên núi; Những khu rừng này có các đặc điểm dễ nhận thấy như: tầng tán chính, rất nhiều thực vật biểu sinh, và một lớp than bùn dày mà có thể trữ được nhiều nước và kiểm soát dòng nước chảy; Ở các vùng khô ráo hơn với các cơn mưa theo mùa, sự tước đoạt nước từ mây có thể chiếm phần lớn lượng hơi ẩm cho thực vật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới montane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.