misery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misery trong Tiếng Anh.

Từ misery trong Tiếng Anh có các nghĩa là những nỗi khốn khổ, cảnh khổ cực, cảnh nghèo khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misery

những nỗi khốn khổ

noun

cảnh khổ cực

noun

cảnh nghèo khổ

noun

Xem thêm ví dụ

That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you.
Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn.
The spiritual aspect of the plan of restoration described in Alma 40:3–5 is: We will be restored to either happiness or misery according to our works and desires in mortality.
Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế.
22 What about other injustices that now cause so much misery?
22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao?
Be in turmoil, be in misery you follow - wars.
Hãy ở trong sự hỗn loạn, hãy ở trong đau khổ – bạn theo kịp không – những chiến tranh.
Let's put you out of your misery.
Bỏ tay ra thằng nhơ nhuốt.
That negative remark was simply the beginning of marital misery.
Lời phê bình tiêu cực đó chỉ mới là khởi đầu của những điều bất hạnh trong hôn nhân.
17 What about Satan, the one who initially caused all the misery that mankind has experienced?
17 Còn Sa-tan, kẻ chịu trách nhiệm chính về tình trạng khốn khổ của nhân loại thì sao?
Because they did nothing to add to the man’s misery, it might be said that they acted according to a negative version of the Golden Rule.
Vì hai người này không làm gì khiến người bị nạn đau khổ thêm, chúng ta có thể nói rằng họ đã làm theo câu nói thụ động kể trên.
“Remember the first night you came to my house and I told you I’d make your life a misery?”
“Có nhớ buổi tối đầu tiên em đến nhà anh và anh bảo em rằng anh sẽ khiến đời em đau khổ không?”
He also directed the psychological horror-thriller Misery (1990), the romantic comedy fantasy adventure The Princess Bride (1987), and the heavy metal mockumentary This Is Spinal Tap (1984).
Ông cũng đạo diễn bộ phim kinh dị tâm lý kinh dị Misery (1990), bộ phim hài phiêu lưu giả tưởng The Princess Bride (1987), và bộ phim kim loại nặng This Is Spinal Tap (1984). ^ Wagmeister, Elizabeth (18 tháng 1 năm 2015).
He will bless His obedient children with freedom from bondage and misery.
Ngài sẽ ban phước cho con cái biết vâng lời của Ngài để được tự do khỏi cảnh nô lệ và khổ sở.
The disgrace and misery of famine would remain a thing of the past. —Read Ezekiel 36:30.
Nỗi hổ nhục và sự khốn khổ mà nạn đói gây ra sẽ chỉ là quá khứ.—Đọc Ê-xê-chi-ên 36:30.
Might have put me out of my misery.
Nếu không mày đã có thể giúp tao thoát khỏi nỗi đau khổ.
But my misery had good company.
Nhưng sự đau khổ của tôi có người bầu bạn.
(Psalm 63:3) Yet, belief in fate has convinced millions that God is the author of their misery.
Tuy nhiên, vì tin người ta có số nên hàng triệu người cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng làm cho họ khổ sở.
(James 5:1-6) Worldly men using their riches wrongly would ‘weep, howling over the miseries to come upon them’ when God repaid them according to their deeds.
Những người trong thế gian sử dụng tài sản một cách sai trái sẽ ‘khóc-lóc, kêu-la, vì cớ hoạn-nạn sẽ đổ trên họ’ khi Đức Chúa Trời báo trả theo việc làm của họ.
“THERE is no sin in thee, there is no misery in thee; thou art the reservoir of omnipotent power.”
“NGƯƠI không có tội, ngươi không bị khổ sở; ngươi có quyền năng vô hạn”.
I'm gonna put you out of your misery.
Tao có nên kết thúc đau đớn cho không?
I simply can’t build up my hopes on a foundation consisting of confusion, misery, and death.”—Anne Frank.
Tôi không thể xây hy vọng trên nền móng gồm có sự rối loạn, khốn cùng, và chết chóc”. —Anne Frank.
Future misery is the result of the happiness today
Đau khổ mai này lại là kết quả của khoái lạc hôm nay.
If the President of the United States gives orders like that, you put him out of his misery.
Nếu Tổng thống Mỹ ra lệnh kiểu đó, bạn nên giải thoát cho ông ta thoát khỏi sự đau khổ.
A little shred of luck in all of this misery wouldn’t be too much.
Một chút xíu may mắn trong toàn bộ sự khốn khổ này sẽ không thừa.
It will lead to misery.
Nó sẽ đưa đến cảnh khổ sở.
In the rapidly approaching new world, Jehovah will eliminate poverty along with all other evils that cause misery to mankind.
Trong thế giới mới rất gần đến, Đức Giê-hô-va sẽ loại trừ sự nghèo khó cùng mọi điều gian ác gây khổ đau cho nhân loại (Thi-thiên 72:1, 12-16).
I was sent to a sanatorium to rot, left to die, abandoned by my own husband, who prayed the end would come quickly not so that I would be spared pain and misery but so that he would be unburdened by me,
để mục rữa ở đó bị bỏ rơi bởi chính người chồng của mình kẻ đã cầu nguyện tôi sẽ chết từ từ nhưng như thế hắn sẽ được trút bỏ gánh nặng là tôi và chỉ khi đó tôi mới thoát khỏi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.