misguided trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misguided trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misguided trong Tiếng Anh.
Từ misguided trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đúng, sai, bậy, xấu, ln. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misguided
không đúng
|
sai
|
bậy
|
xấu
|
ln
|
Xem thêm ví dụ
(Romans 10:2, 3) As a Pharisee, Paul himself had been extremely zealous, though his zeal was misguided, not based on Jehovah’s righteousness. —Galatians 1:13, 14; Philippians 3:6. Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6). |
It is now clear we were misguided by the Qi Xem lại thì trúng gian kế của nước Tề |
Even so, we can't have some misguided loyalty distracting you from the real reason you're at the FBI. Cho dù vậy, không được có sai lầm nào làm cậu xao lãng khỏi lý do thực sự cậu làm ở FBI. |
Utterly misguided. Hoàn toàn sai lầm. |
As the bees spread through Florida, a densely populated state, officials worry that public fear may force misguided efforts to combat them. Khi loài ong này lan đến Florida, một tiểu bang đông dân cư, các quan chức lo ngại rằng sự sợ hãi của người dân có thể gây nên những nỗ lực sai lầm để chống lại chúng. |
Of course, some may say that anyone who believes in God and accepts the Bible as His inspired Word is misguided. Dĩ nhiên, có một số người nói rằng những ai tin Đức Chúa Trời và chấp nhận Kinh Thánh là Lời của Ngài thì bị lầm lạc. |
(Matthew 7:12; 1 Corinthians 8:12) So on occasion you might need to make an effort to rectify someone’s misguided opinion about you. (Ma-thi-ơ 7:12; 1 Cô-rinh-tô 8:12) Vậy thỉnh thoảng có lẽ bạn cần phải cố gắng cải chính ý kiến lệch lạc của một người nào đó về bạn. |
Patterns of misguided anger are often passed from generation to generation. Khuôn mẫu những cơn giận thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. |
He said, “Heavenly Father, bless these two unfortunate, misguided missionaries, that they may return to their homes and not waste their time telling the people of Canada about a message which is so fantastic and about which they know so little.” Ông nói: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin ban phước cho hai người truyền giáo kém may mắn, lạc lối này để họ có thể trở về nhà của mình và không bỏ phí thời giờ để nói với những người dân Gia Nã Đại về một sứ điệp không tưởng và về những điều mà họ biết rất ít.” |
Although people kill gorillas for bush meat or in the misguided belief that they are dangerous, they are peaceable animals that deserve our protection.” Dù người ta giết khỉ đột để lấy thịt hoặc do lầm tưởng rằng chúng nguy hiểm, nhưng chúng là động vật hiền hòa, đáng được bảo vệ”. |
16 The selfish inclination of our heart is prone to misguide us. 16 Khuynh hướng ích kỷ trong lòng thường khiến chúng ta quyết định sai. |
Satan still makes use of misguided counsel or thoughtless remarks from friends and fellow believers. Sa-tan vẫn lợi dụng những lời khuyên lệch lạc hoặc lời thiếu suy nghĩ của bạn bè và người cùng đức tin để lừa đảo. |
Is it not possible, then, that many religious teachings are expressly designed and used by Satan to misguide people? Vậy, chẳng phải rõ ràng là Sa-tan đã đặt ra và dùng những dạy dỗ tôn giáo ấy nhằm làm lầm lạc người ta sao? |
In their efforts to misguide or harm people, wicked spirits can pretend to be certain dead individuals. Khi nỗ lực làm người ta lầm lạc hoặc làm hại họ, những ác thần có thể giả làm một người chết nào đó. |
Unfortunately, this misguided approach to life and leadership is not limited to the secular world. Đáng tiếc thay, cách tiếp cận sai lầm này đối với cuộc sống và việc lãnh đạo không chỉ giới hạn trong cuộc sống trần thế. |
Only a misguided state would pass up an opportunity to be the hegemon in the system because it thought it already had sufficient power to survive." Chỉ có một quốc gia mà không được lãnh đạo đúng đắn mới bỏ lỡ cơ hội để giành quyền lực trong hệ thống quốc tế bởi vì nó nghĩ là nó có đủ quyền lực để tồn tại." |
Some might attempt to apply logic, reason, and facts as they know them to show that we are misguided, foolish, or even dangerous. Một số có thể cố gắng áp dụng luận lý, lý do, và các sự kiện mà họ biết để cho thấy rằng chúng ta sai lầm, điên rồ, hoặc ngay cả nguy hiểm. |
You are simply misguided people of the book. Ông chỉ đơn giản là người lạc lối của cuốn sách. |
What warning does the Bible give about misguided love? Kinh Thánh cảnh báo gì về loại tình yêu sai lầm? |
(2 Corinthians 11:14) Though he is evil, the Devil presents himself as good in order to misguide others. (2 Cô-rinh-tô 11:14, Nguyễn Thế Thuấn) Mặc dù có tâm tính ác độc, Ma-quỉ giả vờ tốt đẹp để lừa dối người ta. |
In parts of Scotland and Germany, until the beginning of the 20th century, bounties were paid for killing dippers because of a misguided perception that they were detrimental to fish stocks through predation on the eggs and fry of salmonids. Tại một số nơi ở Scotland và Đức, cho tới tận đầu thế kỷ 20, người ta còn thưởng công cho việc giết hại hét nước do người ta cho rằng chúng gây thiệt hại cho các nguồn lợi cá vì ăn trứng và thịt cá hồi. |
Evidently, Simon was not a wicked man; he wanted to do what was right, but he was momentarily misguided. Rõ ràng, Si-môn không phải là người ác; ông muốn làm điều đúng, nhưng chỉ nhất thời bị lầm lạc. |
Our surroundings and the opinions of other people can also misguide us. Môi trường xung quanh và ý kiến người khác cũng có thể làm chúng ta lầm đường lạc lối. |
The Dubai government has denied labour injustices and stated that the watchdog's (Human Rights Watch) accusations were 'misguided'. Tuy nhiên, chính phủ Dubai đã bác bỏ những bất công trong lao động và tuyên bố rằng các cáo buộc của cơ quan giám sát (Tổ chức Theo dõi Nhân quyền) là 'sai lầm'. |
He was followed by Moro National Liberation Front (MNLF) chairman Yusop Jikiri, who stated that the bombings can "only be the responsibility of terrorist, anti-peace, uncivilized and misguided persons". Ví dụ của ông được theo sau bởi Chủ tịch Mặt trận Giải phóng Quốc gia Moro (FNOM), Yusop Jikiri, người nói rằng trách nhiệm cho các vụ nổ có thể "chỉ đối với những kẻ khủng bố chống lại thế giới, những người ngu dốt và lầm lạc." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misguided trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misguided
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.