meg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meg trong Tiếng Anh.
Từ meg trong Tiếng Anh có các nghĩa là triệu, mêgabyte, megabyte, mêga, Triệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meg
triệu
|
mêgabyte
|
megabyte
|
mêga
|
Triệu
|
Xem thêm ví dụ
Her siblings are Meg, Jason, and Holt. Các anh chị em của cô là Meg (được thông qua), Jason (đã chết) và Holt. |
Meg Tilly was cast as Mozart's wife Constanze, but she tore a ligament in her leg the day before shooting started. Meg Tilly được tuyển vai vợ của Mozart là Constanze, nhưng cô đã bị rách một dây chằng ở chân ngay trước khi phim khởi quay. |
We may have lost Meg. Chúng ta có thể đã làm mất Meg |
Meg, what happened? Meg, có chuyện gì thế? |
In 1997, Columbia put the film into turnaround, with Minkoff still attached as director, and Billy Crystal, Meg Ryan, and Susan Sarandon reportedly in talks to star. Năm 1997, Columbia có một sự thay đổi với Minkoff vẫn giữ vai trò đạo diễn, và Billy Crystal, Meg Ryan, Susan Sarandon được báo cáo trong các cuộc đàm phán trở thành ngôi sao của phim. |
Meg, I have a chance here. Em nghĩ mình có cơ hội ở đây. |
You're staying with Emmett and Meg until this is over. Cô ở đây với Emmett và Meg khi mọi việc xong nhé. |
Earlier in her sporting career Meg had played for the Brazil women's national handball team, winning a bronze medal at the 1987 Pan American Games. Trước đó trong sự nghiệp thể thao của bà Meg đã chơi cho đội bóng ném quốc gia nữ Brazil, giành huy chương đồng tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1987. |
We're the first in the world to record babies in an MEG machine while they are learning. Chúng ta là những người đầu tiên trên thế giới nghiên cứu những đứa trẻ với cái máy MEG khi bọn trẻ đang học tập. |
Columnist Meg Greenfield laments: “You open your paper on any given day and you read about the grand juries and the special prosecutors and the questionable calls, the hustles and the scams and the overreachings, and it’s pretty depressing. Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán! |
Meg's grandpa's heart gave out. Ông ngoại của Meg chết vì đau tim. |
Placar magazine reported in 1985 that Meg was earning a salary of 150,000 Cr from Radar. Tạp chí Placar báo cáo năm 1985 rằng Meg kiếm được mức lương 150.000 Cr từ Radar. |
Meg, get in there, you can save him! Vào trong đó đi, chị có thể cứu bố. |
Look, no disrespect, but you haven't exactly been the most, uh, trustworthy person in our lives, Meg. Nghe này, không có ý xúc phạm, nhưng cô không phải là người đáng tin tưởng nhất trong cuộc sống của bọn tôi, Meg |
I, I, I can't stop thinkin about Meg. Tôi... tôi không thể ngừng nghĩ về nàng. |
On April 23, 2014, Meg Ryan was announced to voice future Sally. Ngày 23 tháng 4 năm 2014, Meg Ryan xác nhận tham gia lồng tiếng cho nhân vật Sally Tương lai. |
Rita Kempley of The Washington Post praised Meg Ryan as the "summer's Melanie Griffith – a honey-haired blonde who finally finds a showcase for her sheer exuberance. Bài phê bình của Rita Kempley trên Washington Post thì ca ngợi Meg Ryan là "Melanie Griffith của mùa hè – một cô nàng tóc vàng đáng yêu cuối cùng cũng có cơ hội để bộc lộ sự cởi mở của mình. |
Thanks, Meg. Cám ơn, Meg. |
Meg's in the hospital. Meg đang ở trong bệnh viện. |
Meg began playing handball after enrolling at Universidade Estadual de Maringá in 1975 and moved to Rio de Janeiro in 1979 to play handball as a goalkeeper. Meg bắt đầu chơi bóng ném sau khi ghi danh vào Universidade Estadual de Maringá năm 1975 và chuyển đến Rio de Janeiro năm 1979 để chơi bóng ném trong vai trò là một thủ môn. |
You get back to Meg. Anh về với Meg đi. |
You should stay here and protect Meg. Cậu nên ở đây và bảo vệ Meg |
Sam, you stay outside with Meg. Sam, em ở ngoài này với Meg. |
In 1973, he moved from Boston to London with his then girlfriend Meg English. Năm 1973, ông chuyển từ Boston tới London cùng bạn gái khi đó là Meg English. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meg
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.