mascot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mascot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mascot trong Tiếng Anh.
Từ mascot trong Tiếng Anh có các nghĩa là linh vật, người đem lại khước, vật lấy khước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mascot
linh vậtnoun (something used to symbolize a sports team or other group) Looks like you're a mascot for a macabre club. Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy. |
người đem lại khướcnoun |
vật lấy khướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Platypuses has been used several times as a mascot: "Syd" the platypus was one of the three mascots chosen for the Sydney 2000 Olympics along with an echidna and a kookaburra, "Expo Oz" the platypus was the mascot for World Expo 88, which was held in Brisbane in 1988, and Hexley the platypus is the mascot for Apple Computer's BSD-based Darwin operating system, Mac OS X. The platypus has been featured in songs, such as Green Day's "Platypus (I Hate You)" and Mr. Bungle's "Platypus". Phát phương tiện Thú mỏ vịt nhiều lần được sử dụng làm linh vật: thú mỏ vịt "Syd" là một trong ba linh vật được chọn cho Thế vận hội Sydney 2000 cùng với con echidna và một con kookaburra, thú mỏ vịt "Expo Oz" là linh vật của World Expo 88 tại Brisbane năm 1988, còn thú mỏ vịt Hexley là linh vật cho hệ điều hành nền tảng BSD có tên là Darwin của Apple Computer. |
Key Net Radio's mascot is named Kirara and is drawn by Itaru Hinoue. Linh vật của Key Net Radio tên là Kirara và do Hinoue Itaru thiết kế. |
Kumamon subsequently became nationally popular, and in late 2011, was voted top in a nationwide survey of mascots, collectively known as yuru-chara, garnering over 280,000 votes. Kumamon sau đó trở nên nổi tiếng toàn quốc, và cuối năm 2011, bình chọn đứng đầu trong một cuộc khảo sát toàn quốc về các linh vật, nói chung là yuru-chara, tất cả vượt qua 280,000 bình chọn. |
Ioryogi was originally Tsubaki Nekoi's mascot, Iorogi, on Clamp's self caricatures. Ioryogi vốn là linh vật của Tsubaki Nekoi, Ioryogi, trong bức tranh biếm tự họa của Clamp. |
He's sort of our unofficial mascot. Nó là linh vật không chính thức của chúng ta đấy. |
"Euro 2012 mascots named Slavek and Slavko". Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2012. ^ “EURO 2012 mascots named Slavek and Slavko”. |
Mascots, I'll be checking you in in 10 minutes at the mascot table. tôi sẽ kiểm tra các cậu trong 10 phút nữa ở bàn lấy dấu. |
"Internet Explorer's new official mascot is Inori Aizawa, a cute robot-fighting anime heroine". Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Internet Explorer’s new official mascot is Inori Aizawa, a cute robot-fighting anime heroine”. |
The mascot is a stylized little boy with funny hair on the head, a small V-shaped tail (a characteristic of oats), holding a lit torch represents the spirit of unity, peace and health of human life. Linh vật là một cậu bé được cách điệu với tóc hài hước trên đỉnh đầu, đuôi nhỏ hình chữ V (một đặc trưng của yến), cầm một ngọn đuốc thắp sáng đại diện cho tinh thần đoàn kết, hòa bình và sức sống của nhân loại. |
The club's mascot is Scrumpy the robin who has been the club's mascot since 2005. Linh vật của CLB là Scrumpy the Robin từ năm 2005. |
This unofficial mascot and team name was used until the early 1970s, when its use came under criticism. Linh vật và tên đội thể thao không chính thức này được dùng cho đến đầu những năm 1970, khi việc sử dụng đó vấp phải những chỉ trích gay gắt. |
They said it was for the mascot. Họ nói mấy cái đó là để cầu may. |
Sorry, boys. You lost your bachelor mascot. Xin lỗi các anh, các anh mất anh chàng này rồi. |
Xiaomi's mascot is a white rabbit wearing an Ushanka (known locally as a "Lei Feng hat" in China) with a red star and a red scarf around its neck. Linh vật Xiaomi là một con thỏ đội mũ Ushanka (một số địa phương gọi là "mũ Lei Feng") với một ngôi sao màu đỏ và một chiếc khăn màu đỏ xung quanh cổ của nó. |
"Internet Explorer looks to win back fans with new moe/anime mascot Inori Aizawa". Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2014. ^ a ă â b “Internet Explorer looks to win back fans with new moe/anime mascot Inori Aizawa”. |
Also, the team's mascot is named "Slider." Linh vật của đội bóng được gọi là "Slider." |
Shit, that's a really outside-of-the-box high school mascot. Cứt thật, đó thực sự là một linh vật trường trung học rất sáng tạo. |
Despite student enthusiasm for Keggy, the mascot has received approval from only the student government. Mặc dù nhiều sinh viên hứng thú với Keggy, linh vật này mới chỉ nhận được sự tán thành của hội sinh viên. |
Every Asian Games since 1982 has its own mascot. Mỗi kỳ Đại hội Thể thao châu Á từ 1982 đều có một linh vật riêng. |
The mascot of the software is called GUMI. Tên đặc trưng của phần mềm được gọi là "Gumi". |
FIFA World Cup mascots 2014 Winter Olympic and Paralympic Games mascots Zoich Misha "Wolf chosen as 2018 FIFA World Cup Official Mascot and named Zabivaka" (Press release). Linh vật giải vô địch bóng đá thế giới ^ “Wolf chosen as 2018 FIFA World Cup Official Mascot and named Zabivaka” (Thông cáo báo chí). |
Lion symbolism was used from the advent of cinema; one of the most iconic and widely recognised lions is Leo, which has been the mascot for Metro-Goldwyn-Mayer (MGM) studios since the 1920s. Biểu tượng sư tử đã được sử dụng từ sự ra đời của điện ảnh; một trong những con sư tử mang tính biểu tượng và được công nhận rộng rãi nhất là Leo, là linh vật của hãng phim Metro-Goldwyn-Mayer (MGM) từ những năm 1920. |
In the spirit of the ancient Mayan culture, the 1968 Olympics in Mexico City adopted a red jaguar as the first official Olympic mascot. Theo tinh thần của văn hóa Maya cổ đại, Thế vận hội Mùa hè 1968 tại thành phố Mexico đã thông qua một con báo đốm đỏ là linh vật Olympic chính thức đầu tiên. |
The China Digital Times sees Caonima as the "de facto mascot of netizens in China fighting for free expression, inspiring poetry, photos and videos, artwork, lines of clothing, and more." China Digital Times thấy Caonima là "linh vật de facto của cư dân mạng Trung Quốc đấu tranh cho sự tự do bày tỏ ý kiến, những bài thơ, ảnh và video, tác phẩm nghệ thuật, thời trang truyền cảm hứng, và nhiều hơn thế." |
The Great Pittsburgh Pierogi Race N'at, commonly called the Great Pierogi Race, is an American mascot race between innings during a Pittsburgh Pirates baseball game that features six contestants racing in giant pierogi costumes: Potato Pete (blue hat), Jalapeño Hannah (green hat), Cheese Chester (yellow hat), Sauerkraut Saul (red hat), Oliver Onion (purple hat), and Bacon Burt (orange hat). Cuộc đua Great Pittsburgh Pierogi Race N'at, hay thường được gọi là Cuộc Đua Pierogi Vĩ Đại, là một cuộc đua linh vật giữa những người chơi xuyên suốt trận bóng chày Pittsburgh Pirates trong đó 6 thí sinh chạy đua trong những bộ đồ pierogi khổng lồ: Khoai Tây Pete (mũ xanh dương), Hannah Ớt Xanh (mũ xanh lục), Phô Mai Chester (mũ vàng), Dưa Cải Saul (mũ đỏ), Hành Tây Chester (mũ tím), và Thịt xông khói Burt (mũ cam). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mascot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mascot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.