marvelous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marvelous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marvelous trong Tiếng Anh.
Từ marvelous trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, đánh dấu trọng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marvelous
tuyệt vờiadjective I had a marvelous time with our children. Tôi đã có một thời gian tuyệt vời với con cái của chúng tôi. |
đánh dấu trọng âmadjective (a) |
Xem thêm ví dụ
Production designer Charles Wood built an enormous, new Avengers Tower set, one of the largest sets ever built for a Marvel film. Nhà thiết kế sản xuất Charles Wood đã tạo ra tòa tháp Avengers mới và hùng vĩ, một trong những công trình lớn nhất được xây dựng cho 1 bộ phim Marvel. |
Absolutely marvelous. Hoàn toàn tuyệt diệu. |
Phineas and Ferb co-creators, Jeff "Swampy" Marsh and Dan Povenmire worked closely with Marvel writers to adapt the characters to work together. Phineas và Ferb đồng sáng tạo, Jeff "Swampy" Marsh và Dan Povenmire làm việc chặt chẽ với các nhà văn Marvel để thích ứng với các ký tự để làm việc cùng nhau. |
13 The reforms of Hezekiah and Josiah parallel the marvelous restoration of true worship that has occurred among true Christians since the enthronement of Jesus Christ in 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
" Are all the doors of the house shut? " asked Marvel. " Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel. |
Though you may never have seen the original of any of his masterpieces, you most likely agree with the art historian who called the Italian genius a “marvellous and incomparable artist.” Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Brother, this gun is truly marvellous. Đại ca, súng này thật sự rất tốt |
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (stylized as 4: Rise of the Silver Surfer) is a 2007 superhero film, based on the Marvel Comics superhero team the Fantastic Four. Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (còn được biết đến với tên Fantastic Four 2 hay cách điệu như Fantastic 4: Rise of the Silver Surfer) là bộ phim siêu anh hùng năm 2007, dựa trên truyện tranh Fantastic Four. |
A corresponding prophecy in the book of Isaiah helps us to locate the time when this marvelous spiritual condition begins to be realized. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
18 Our love for Jehovah moves us to meditate on his creative works and other marvelous deeds. 18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài. |
For example, in the case of a husband who is an unbeliever, submitting to his headship in all matters that would not mean violating God’s laws or principles may well yield the marvelous reward of her being able to ‘save her husband.’ Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”. |
On May 2, 2016, Evans, Renner, and executives from Marvel rang the opening bell of the New York Stock Exchange in honor of the film's theatrical release. Ngày 2 tháng 5 năm 2016, Evans, Renne và các nhà điều hành từ Marvel rung tiếng chuông khai mạc ở Sở giao dịch chứng khoán New York với hân hạnh mở đầu ngày bộ phim được chính thức khởi chiếu tại các rạp phim Mỹ. |
"195} ""Wow,"" Nate said, holding the twig and marveling at how over time red blood turned black." “Lạ nhỉ”, Nate thốt lên, cầm nhánh cây lên xem và lấy làm ngạc nhiên sao máu đỏ nay biến thành đen. |
This couple had kept themselves worthy to arrive at the marvelous day when a son and a daughter leave the homes of their youth and become husband and wife. Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng. |
You were marvelous. Bà thật kì diệu |
Like the sons of Mosiah, they had felt the effects of sin in their own lives and the marvelous healing of the Atonement within the Church of God. Giống như các con trai của Mô Si A, họ đã cảm nhận được hậu quả của tội lỗi trong cuộc sống của mình và sự chữa lành kỳ diệu của Sự Chuộc Tội ở trong Giáo Hội của Thượng Đế. |
Yes, the Bible is a marvelous gift from God, a gleaming light in a dim, sad world. —Psalm 119:105. Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105). |
What prophecies will see their marvelous fulfillment in the new world? Những lời tiên tri nào sẽ được ứng nghiệm một cách tuyệt diệu trong thế giới mới? |
"Marvel makes Emily Blunt an offer for 'Captain America,' but British actress probably will say no – Updated". Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. ^ “Marvel makes Emily Blunt an offer for 'Captain America,' but British actress probably will say no – Updated”. |
Before every meal they bowed their heads and gave thanks , marveling at their blessings : a wonderful family , good fortune , and each other . Trước mỗi bữa ăn họ cúi đầu và cầu nguyện cảm ơn những gì họ nhận được : một gia đình hạnh phúc , vận may , và luôn ở bên nhau . |
You can do this by applying the marvelous truths and counsel found in his Word, the Bible, in every aspect of your life. Bạn có thể làm điều này bằng cách áp dụng những lẽ thật và lời khuyên tuyệt diệu của Kinh Thánh, Lời Ngài, trong mọi khía cạnh của đời sống. |
Marvelously, His divine authority to heal the sick was conferred upon worthy priesthood bearers in earlier dispensations9 and again in these latter days, when His gospel has been restored in its fulness.10 Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10 |
Previously on " Marvel's Agents of S.H.I.E.L.D. "... Trong những tập trước của " Marvel's Agents Of S.H.I.E.L.D. "... |
The development of cloth simulation software such as Marvelous Designer, CLO3D and Optitex, has enabled artists and fashion designers to model dynamic 3D clothing on the computer. Sự phát triển của các phần mềm mô phỏng vải như Marvelous Designer, CLO3D và Optitex, đã cho phép các nghệ sĩ và nhà thiết kế thời trang mô hình hóa quần áo 3D năng động trên máy tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marvelous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marvelous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.