Mary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mary trong Tiếng Anh.
Từ Mary trong Tiếng Anh có các nghĩa là Maria, maria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mary
Mariaproper (biblical mother of Jesus) Marie could not see who the killer was because she was unconscious. Maria không thể thấy tên sát nhân vì cổ bị bất tỉnh. |
marianoun Marie could not see who the killer was because she was unconscious. Maria không thể thấy tên sát nhân vì cổ bị bất tỉnh. |
Xem thêm ví dụ
Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th. Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8. |
In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free. Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ. |
Luke’s account goes on to relate that Mary thereupon traveled to Judah to visit her pregnant relative Elizabeth. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Marie-Claire, who felt no sympathy for this attitude, refused the money. Marie-Claire, người không cảm thấy đồng cảm với thái độ này, đã từ chối nhận tiền. |
" It tastes nice today, " said Mary, feeling a little surprised her self. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
How do Mary’s words highlight her . . . Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có... |
Angel and his three companions, including his wife Marie, were forced to descend the tepui on foot. Angel và ba người đồng hành của mình, bao gồm cả vợ ông Marie, đã buộc phải hạ xuống núi đỉnh bàn bằng chân. |
Good morning, Mary. Chào Mary. |
Mary's heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Mary Ann Todd Lincoln (December 13, 1818 – July 16, 1882) was the wife of the 16th President of the United States, Abraham Lincoln, and as such the First Lady of the United States from 1861 to 1865. Mary Ann Lincoln (nhũ danh: Todd, 13 tháng 12 năm 1818 – 16 tháng 7 năm 1882) là phu nhân của tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ Abraham Lincoln, bà là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1861 đến năm 1865. |
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb. Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb. |
" What? " said Mary eagerly. " Cái gì? " Mary háo hức nói. |
The angel Gabriel was sent to a fine young woman named Mary. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice. Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ. |
Theresa Mary May (/təˈriːzə/; née Brasier; born 1 October 1956) is a British politician serving as Prime Minister of the United Kingdom and Leader of the Conservative Party since 2016. Theresa Mary May ( /təˈriːzə/; nhũ danh Brasier /ˈbreɪʒəɹ/; sinh ngày 1 tháng 10 năm 1956) là một nữ chính trị gia người Anh đảm nhiệm cương vị Thủ tướng Vương quốc Anh và Lãnh tụ của Đảng Bảo thủ từ năm 2016. |
To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox. Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý. |
Although these words are incorporated in a prayer that Catholics direct to Mary, the Bible itself gives no justification for praying to her. Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà. |
What did Joseph and Mary do about their missing boy, and what did Mary say when they finally found him? Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con? |
(Matthew 25:40) When Jesus appeared to Mary Magdalene on his resurrection day, he spoke of his spiritual brothers when he said to her: “Be on your way to my brothers.” Khi Giê-su hiện ra cùng Ma-ri Ma-đơ-len vào ngày ngài sống lại, ngài nói về các anh em thiêng liêng của ngài. |
Lisa Marie Presley (born February 1, 1968) is an American singer-songwriter. Lisa Marie Presley (sinh ngày 01 tháng 2 năm 1968) là một ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ. |
The next day Mary walled off a section of the unfinished basement of their apartment so that Robert would have a place to study without being disturbed. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
David becomes engrossed in conversation with his many friends —leaving Mary, the newcomer, alone. Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
A chapel can also be visited that, according to a tradition, was the house where Mary lived and died. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Mary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.