martial law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ martial law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martial law trong Tiếng Anh.
Từ martial law trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiết quân luật, 戒嚴, giới nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ martial law
thiết quân luậtnoun (rules by military authorities) I want that area locked down like it's martial law. Tôi muốn khu đó bị cách ly như thiết quân luật. |
戒嚴noun (rules by military authorities) |
giới nghiêmnoun (rules by military authorities) That's close to martial law. Như thế là rất gần với lệnh giới nghiêm đấy. |
Xem thêm ví dụ
The country was under martial law, since civil war was raging in Greece. Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ. |
Deng then announced he would impose martial law. Khi đó Đặng Tiểu Bình thông báo rằng ông ta sẽ ban hành thiết quân luật. |
The Senate did not approve martial law. Thượng nghị viện không phê duyệt quân luật |
Roth conducted investigations on abuses in Poland after martial law was declared 1981. Roth đã tiến hành điều tra về sự lạm dụng ở Ba Lan sau khi nước này tuyên bố thiết quân luật vào năm 1981. |
By decree, according to martial law, the following statutes are temporarily amended: Cũng theo sắc lệnh trên, dựa theo quân luật Những điều luật sau đã được sửa lại: |
Medellín was under martial law and the base of Carlos Holguín would look like Fort Apache. Medellín được thiết quân luật và căn cứ Carlos Holguín trông như pháo đài Điện Biên Phủ. |
19: An official "state of siege" is announced in Moscow; the city is placed under martial law. 19: "Tình trạng phong tỏa" chính thức được công bố tại Moskva; thành phố được thiết quân luật. |
The military declared martial law. Quân đội tuyên bố thiết quân luật. |
Jeanine needed a reason to petition the Council to institute martial law. Nhưng Jeanine chưa từng có lý do để thuyết phục Hội đồng áp dụng Thiết quân luật. |
The martial law in Lithuania, introduced in 1863, lasted for the next 40 years. Luật quân nhân ở Litva, được giới thiệu năm 1863, kéo dài trong 40 năm sau. |
A black market emerged in Russia, despite the threat of martial law against profiteering. Thị trường chợ đen xuất hiện ở Nga, mặc cho sự đe dọa của luật giới nghiêm cấm làm giàu. |
She spent six years in jail during the martial law period in Taiwan. Bà đã ở tù 6 năm trong giai đoạn thiết quân luật ở Đài Loan. |
The country was under martial law. Fiji nằm dưới quyền kiểm soát của quân đội. |
Martial law was declared in Rangoon and the surrounding metropolitan areas. Thiết quân luật được công bố tại Rangoon và khu vực xung quanh. |
I want that area locked down like it's martial law. Tôi muốn khu đó bị cách ly như thiết quân luật. |
Successive Congresses were elected until President Ferdinand Marcos declared martial law on September 23, 1972. Các Quốc hội được bầu cho tới khi Tổng thống Ferdinand Marcos tuyên bố thiết quân luật vào ngày 23/9/1972. |
The president has imposed limited martial law but this has been seen to have little effect. Tổng thống đã ban hành tình trạng thiết quân luật nhưng có vẻ cũng chẳng ảnh hưởng gì nhiều. |
1981 – President of the Philippines Ferdinand Marcos lifts martial law eight years and five months after declaring it. 1981 – Tổng thống Philippines Ferdinand Marcos gỡ bỏ thiết quân luật tại Philippines sau 8 năm 5 tháng. |
1981 – General Wojciech Jaruzelski declares martial law in Poland, largely due to the actions by Solidarity. 1981 – Tướng Wojciech Jaruzelski tuyên bố thiết quân luật ở Ba Lan, phần lớn do những hành động của Công đoàn Đoàn kết. |
On September 21, 1944, Laurel put the Republic under Martial Law. Ngày 21 tháng 9 năm 1944, Laurel đặt Cộng hòa dưới thiết quân luật. |
The dictator, Ferdinand Marcos, had imposed martial law. Nhà độc tài, Ferdinand Marcos, chịu án luật quân sự. |
Under martial law, the only legal framework within the Egyptian territory is the numbered announcements from the military. Dưới chế độ thiết quân luật, khuôn khổ pháp lý duy nhất trong lãnh thổ Ai Cập là những thông cáo được đánh số mà quân đội đưa ra. |
On 18 October, Park's government declared martial law in Busan. Vào ngày 18/10, chính phủ Park Chung Hee tuyên bố thiết quân luật tại Pusan. |
On February 4, 1813, Proctor suspended civil government and imposed martial law. Ngày 4 tháng 2 năm 1813, Proctor đình chỉ chính quyền dân sự và áp đặt thiết quân luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martial law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới martial law
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.