marchand trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marchand trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marchand trong Tiếng pháp.

Từ marchand trong Tiếng pháp có các nghĩa là thương gia, buôn, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marchand

thương gia

adjective

Un marchand de cuivre t'as vu dans la tente de Jéthro.
Một thương gia buôn đồng đã thấy anh trong lều của Jethro.

buôn

verb noun

Un marchand de cuivre t'as vu dans la tente de Jéthro.
Một thương gia buôn đồng đã thấy anh trong lều của Jethro.

lái

verb

Xem thêm ví dụ

Marchande de pourpre ”
Buôn hàng sắc tía”
Alors, vous êtes aussi un fan du petit marchand de sable?
Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?
Si vous n'avez pas d'avis sur le marchand, votre badge Google Avis clients indiquera "Note non disponible".
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Dans le Néguev, une région du sud d’Israël, on a découvert d’anciennes villes, forteresses et étapes qui jalonnaient la route des marchands d’aromates.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Un marchand.
Một người bán rong.
Avec les croiseurs Chōkai, Kumano, Suzuya, Mogami, Mikuma, Yura et quatre destroyers, il coula 23 navires marchands.
Cùng với các tàu tuần dương Chōkai, Kumano, Suzuya, Mogami, Mikuma, Yura, và bốn tàu khu trục, nó đánh chìm 23 tàu buôn.
Pourtant, il n’en est pas ainsi pour le marchand de la parabole de Jésus.
Nhưng người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su thì không làm thế.
Entre le 10 septembre et le 14 septembre, onze navires marchand et un destroyer ont été perdus.
Từ ngày 10 đến ngày 14 tháng 9, mười một tàu buôn và một tàu khu trục đã bị mất.
Tu marchandes, pour survivre.
Vậy cậu muốn đánh đổi bằng mạng sống của mình.
Le gain ou la perte de capitaux survient quand la valeur marchande ou la valeur à la revente de l'investissement croît ou décroît.
Lãi vốn/lỗ vốn xảy ra khi giá trị thị trường hoặc giá trị bán lại của đầu tư tăng hoặc giảm.
Indigné, Jésus répand par terre les pièces de monnaie des changeurs, renverse leurs tables et les chasse du Temple, eux et les marchands.
Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ.
la marchande pour des peuples de nombreuses îles,
Thương nhân buôn bán với dân nhiều đảo,
Des archéologues pensent que les marchands du sud de l’Arabie qui faisaient commerce d’encens se servaient de chameaux pour transporter leurs marchandises à travers le désert en direction du nord. Ils auraient ainsi introduit l’animal en Égypte, en Syrie et dans d’autres régions.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
En 2013, le tableau est vendu au collectionneur russe Dmitri Rybolovlev pour 127,5 millions de dollars, par l'intermédiaire du courtier et marchand d'art suisse Yves Bouvier, qui se retrouve au cœur d'une polémique,,.
Năm 2013, bức tranh được bán cho nhà sưu tập Nga Dmitry Rybolovlev với giá 127,5 triệu USD, thông qua nhà bán tranh Thụy Sĩ Yves Bouvier.
L'extension Avis sur le marchand comprend les éléments suivants :
Thông tin xếp hạng người bán hiển thị như sau:
Si vous utilisez l'ancien extrait de code du module de la fonction d'activation Google Marchands de confiance, le code suivant doit apparaître sur votre site :
Nếu đang dùng đoạn mã của mô-đun chọn tham gia cũ của Trusted Stores, bạn có thể bắt gặp mã sau trên trang web của mình:
Certains nous considéraient comme de simples marchands de livres, mais quand nous nous sommes mis à leur lire et à leur expliquer des passages bibliques, ils nous ont identifiés à des enseignants de la Parole de Dieu.
Một số người từng xem chúng tôi chỉ là những người bán sách, nhưng bây giờ thấy chúng tôi đọc và giải thích Kinh Thánh, họ nhận ra chúng tôi là những người dạy Lời Đức Chúa Trời.
on dit qu'il n'y a guère un marchand dans la ville dont les filles ne s'étaient liées avec lui!
Họ nói không có thương nhân nào trong thành phố mà con gái họ không có quan hệ với hắn!
3 Car à cause du vin de sa conduite sexuelle immorale* et effrénée*, toutes les nations sont devenues ses victimes+, et les rois de la terre ont commis avec elle des actes sexuels immoraux+, et les marchands* de la terre se sont enrichis grâce à son luxe insolent et démesuré. »
+ 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”.
La visite du marchand de beurre faisait plaisir à tous, car le déjeuner était très intéressant quand il était là.
Mọi người đều rất thích người lái bơ và bữa cơm trưa luôn sôi động khi có mặt ông ta.
La priorité est accordée aux marchands qui participent à des programmes Merchant Center pour lesquels il est nécessaire d'avoir un logo.
Những nhà bán lẻ tham gia các chương trình trong Merchant Center yêu cầu biểu trưng đều sẽ được ưu tiên.
La liberté de commerce est accordée aux marchands russes.
Tuy nhiên các nhà buôn Bồ Đào Nha vẫn được phép buôn bán.
Lorsque vous effectuez un achat auprès d'un marchand externe via Google Pay, le débit apparaît avec la marque du marchand.
Khi bạn mua sản phẩm từ một nhà bán lẻ bên ngoài thông qua Google Pay, khoản phí sẽ xuất hiện cùng tên thương hiệu của nhà bán lẻ.
Un capitaine de la marine marchande m'attend à Las Palmas.
Sẽ có một thuyền trưởng gặp tôi ở Las Palmas.
Pendant les deux mois précédant cette période et les deux mois suivants, les marchands naviguaient dans des conditions hasardeuses.
Trong hai tháng trước và sau khoảng thời gian đó, các lái buôn có thể đánh liều đi tàu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marchand trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.