mal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mal trong Tiếng pháp.

Từ mal trong Tiếng pháp có các nghĩa là xấu, dở, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mal

xấu

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) xấu)

Je me sens mal.
Tôi cảm thấy xấu.

dở

adjective

En grandissant je trouvais que tu mentais mal.
Và đó giờ em đã luôn nghĩ chị là kẻ nói dối dở tệ.

tồi

adjective

J'admets avoir mal réagi quand je l'ai sue enceinte.
Tôi thừa nhận đã phản ứng quá tồi. Khi biết rằng cô ấy mang thai.

Xem thêm ví dụ

J'ai mal à la gorge.
Cổ họng tôi đau quá.
Ça doit faire mal.
Thật đau lòng.
Le sang du fils unique de Dieu, c'est pas mal.
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Parfois, on perçoit quelque chose mal ou trop tard.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
là, accourez, Messieurs, voilà mon maître qui se trouve mal !
- Lăngsê hỏi. - Ôi, kìa, lại đây ngay, các ông, ông chủ tôi bị ốm rồi kìa!
Pourquoi est- ce mal de manifester un intérêt sexuel pour quelqu’un d’autre que son conjoint ?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
30 Achab agit plus mal aux yeux de Jéhovah que tous ses prédécesseurs+.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.
À vrai dire, tout risque d’aller de mal en pis.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
Tu nous ferais pas du mal, à maman et à moi?
Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?
J’ai eu du mal à concilier sa réponse avec la prière du Notre Père que j’avais apprise à l’école.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Je vous ai fait mal, n’est-ce pas ?
Tôi không cố ý tát ông, tôi làm ông đau phải không?
Dieu n’a pas révélé tout de suite comment il allait réparer le mal causé par Satan.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
Si je t'ai fait du mal, c'est malgré moi.
Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý.
Qu'y a-t-il de mal à aller au paradis?
Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
Avec une insensibilité qui ne peut découler que du contact constant et implacable avec le mal, elle accepta le fait que chaque instant pouvait être le dernier de sa vie.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Je ne le prendrais pas mal si vous ne vouliez pas manger de ces...
Nếu các vị không ăn cái này...
Elle m’a dit qu’elle m’apprendrait à fumer et a insisté en disant : « Cela ne te fera pas de mal. Rien qu’une fois !
Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”
Le moment est peut-être mal choisi, mais tu me dois 32000 $ d'honoraires.
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.
Ca fait mal quand je souris.
Thật đau khi em cười.
C'est l'incarnation du mal, ce n'est pas notre fille.
dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi.
Je me dis que j’ai donné à mon voisin l’occasion de me faire du mal.
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mal

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.