matière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matière trong Tiếng pháp.

Từ matière trong Tiếng pháp có các nghĩa là vật chất, chất, chất liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matière

vật chất

noun (substance ou particule possédant une masse et occupant un volume)

La matière diffuse elle est en orbite autour de la singularité.
Các vật chất khuếch tán quanh xung quanh hố đen.

chất

noun

La matière diffuse elle est en orbite autour de la singularité.
Các vật chất khuếch tán quanh xung quanh hố đen.

chất liệu

noun

Ca pourrait être la matière ou le motif hideux, sûrement un cadeau.
Có thể do chất liệu vải hoặc do hoa văn xấu xí, cho thấy đây là một món quà.

Xem thêm ví dụ

En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Il n'y a pas matière à discussion.
Đừng bàn cãi gì cả.
Cette façon de procéder par des raisonnements laisse à votre auditoire une impression favorable et lui fournit matière à réflexion.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Très souvent, une personne contracte le choléra après avoir consommé des aliments ou de l’eau contaminés par des matières fécales de personnes infectées.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Ce n'est pas particulièrement la meilleure solution du monde en matière de design pour ceux d'entre nous qui sont vraiment des designers purs et durs.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Vous devriez continuer à rechercher la vertu en matière d'eau dans votre vie de tous les jours, fermez le robinet quand vous vous brossez les dents.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Ainsi, au cours de son ministère, Jésus n’a pas seulement consolé ceux qui l’écoutaient avec foi ; il a fourni matière à encourager les humains pendant les siècles suivants.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Par exemple, cette zone rouge ici est l'ancien lit du Mississippi, là où il déposait de la matière il y a 4 600 ans.
Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước.
Gardez à l'esprit que les règles ci-dessous s'appliquent en complément des Règles Google Ads standards en matière de collecte et d'utilisation de données.
Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu.
Mais comme de la matière, exerçant des forces gravitationnelles se trouve être à l'intérieur de l'espace, celui- ci a tendance à ralentir sa propre expansion, OK.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Puis, nous vous recommandons fortement de lire les bonnes pratiques ci-dessous en matière de demande d'examen :
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Les campagnes Discovery doivent respecter les Règles Google Ads et les Consignes en matière de publicité personnalisée.
Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa.
Depuis 1950, les progrès de l’œuvre au Mexique sont remarquables, tant pour ce qui est des chiffres qu’en matière d’organisation.
Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức.
En matière de jugement, comment Jéhovah applique- t- il le principe énoncé en Galates 6:4?
Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào?
Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 7 juillet au 25 août 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
J'ai tiré cette matière et ce n'était pas du fer.
Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt.
Mais, après 16 années de mariage, il a été forcé de reconnaître que lorsqu’il rentrait chez lui et qu’il retrouvait sa femme, Adrienne, ses compétences en matière de communication semblaient s’évanouir.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
UTILISONS LES ENTRÉES EN MATIÈRE DU LIVRE COMMENT RAISONNER
DÙNG NHỮNG LỜI NHẬP ĐỀ GHI TRONG SÁCH «DÙNG KINH-THÁNH MÀ LÝ LUẬN»
” (Matthieu 15:14). En outre, les gens se trompent eux- mêmes en matière de religion.
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa.
La part des marchandises importées dans la région représente environ le double en volume des marchandises exportées, ce qui s'explique par les besoins d'une importante population et la quasi-absence d'exportation de matières premières ou de produits énergétiques ; la part du trafic interne reste très faible.
Tỷ trọng hàng hoá nhập khẩu vào khu vực trung bình gấp hai lần hàng hóa xuất khẩu, điều này giải thích bởi nhu cầu của một khu vực dân số đông và sự vắng mặt ảo của việc xuất khẩu nguyên liệu hoặc các sản phẩm năng lượng; tỷ trọng giao thông nội địa vẫn rất thấp.
Des progrès en matière d’organisation
Cải tiến về mặt tổ chức
Remarque sur les tests internes : Il existe des exceptions en matière de diffusion et de paiement concernant les tests internes.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
Dans ce bon vieux pays, l'un des plus tolérants en matière d'alcoolémie, on se retrouve en prison si on conduit avec plus de 0,08 g.
Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.