primeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primeur trong Tiếng pháp.
Từ primeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là rau quả đầu mùa, sự mới toanh, điều mới toanh, Hoa màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primeur
rau quả đầu mùanoun (số nhiều) rau quả đầu mùa) |
sự mới toanhnoun (văn học) sự mới toanh, điều mới toanh) |
điều mới toanhnoun (văn học) sự mới toanh, điều mới toanh) |
Hoa màunoun (tout premiers végétaux récoltés dans la saison et obtenus naturellement) |
Xem thêm ví dụ
Tu as la primeur. Anh là người đầu tiên tôi gọi. |
Pour créer les bons sons, il ne suffit pas toujours de se rendre au supermarché au rayon Primeurs. Để tạo ra đúng âm thanh không phải là điều dễ dàng giống như một cuộc dạo chơi đến siêu thị và đi tới khu vực rau củ. |
Je pensais que tu méritais d'avoir la primeur. Tôi nghĩ rằng anh đáng để biết trước. |
Quand on parcourt de nos jours les marchés colorés en Israël, on découvre sur les étals des boulangers et des marchands de primeurs les “ sept espèces ” dont parle la Bible sous de multiples formes. Ngày nay, ai đi dạo quanh khu chợ đầy màu sắc của nước Israel cũng sẽ thấy nhiều loại sản phẩm khác nhau làm từ bảy sản vật, được bày bán tại những tiệm bánh và rau quả. |
Mais j'ai remarqué que la majorité de la nourriture que je donnais à mes cochons était en fait adaptée à la consommation humaine, et que je ne faisais qu'effleurer du bout des doigts le problème, et que tout le long de la chaîne d'approvisionnement alimentaire, dans les supermarchés, chez les primeurs, les boulangers, chez nous, dans les usines et les fermes, nous répandions une hémorragie alimentaire. Nhưng tôi phát hiện một điều rằng tất cả thức ăn mà tôi cho lợn ăn trong thực tế, lại đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng của con người. và rằng tôi chỉ mới chạm đến bề mặt của vấn đề và khi truy ngược lại chuỗi cung ứng thực phẩm, trong các siêu thị, những người bán rau quả, bánh mì, và cả ở nhà mình, nhà máy và nông trại, chúng ta đang đánh mất nguồn thực phẩm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới primeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.