mariage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mariage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mariage trong Tiếng pháp.
Từ mariage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôn nhân, đám cưới, cưới xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mariage
hôn nhânnoun (Union de deux personnes (généralement un homme et une femme) entrainant des obligations légales, et destiné à être valable toute la vie durant.) Tu ferais bien d'épargner de l'argent pour ton mariage. Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân. |
đám cướinoun (Cérémonie qui célèbre le début d'un mariage et lors de laquelle les époux échangent leurs voeux.) Elle portait ce collier le jour du mariage. Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới. |
cưới xinnoun qui protège les institutions sociales comme le mariage đang bảo vệ cho những lễ nghi xã hội như cưới xin |
Xem thêm ví dụ
Mais on parle de ton mariage, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
▪ Quelle qualité avez- vous le plus besoin de cultiver pour être apte au mariage ? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
Jeunes gens, l’obéissance à ces principes vous préparera aux alliances du temple, au service missionnaire à plein temps et au mariage éternel. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
Même le langage que nous utilisons pour parler de mariage et de relations illustre cela. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
“Que le mariage soit honoré chez tous et le lit conjugal sans souillure, car Dieu jugera les fornicateurs et les adultères.” “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
Où est-ce que tu gardes les objets pour les cinq ans de mariage? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Quel genre de paroles contribueront à la joie qui découle du mariage ? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
* Pour obtenir le plus haut degré du royaume céleste, l’homme doit entrer dans la nouvelle alliance éternelle du mariage, D&A 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Ezra Taft Benson, alors président de l’Église, a exhorté tous les missionnaires récemment rentrés à prendre le mariage au sérieux et à en faire une priorité dans leur vie7. À l’issue de la session, je savais que j’avais été appelé au repentir et qu’il me fallait mettre les conseils du prophète en pratique. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Aussi, maris, réfléchissez à l’origine du mariage. Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân. |
Evelyn et moi le jour de notre mariage, en 1957. Kết hôn với Evelyn năm 1957 |
Pourquoi certains mariages échouent Tại sao một số hôn nhân thất bại |
Quand je ne t'ai pas vu au mariage, j'ai craint le pire. Khi chú mày vắng mặt ở lễ cưới, anh đã lo tình huống xấu nhất. |
En général, les parents chrétiens sont les mieux placés pour vous aider à déterminer si vous êtes prêt pour le mariage. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
LA BIBLE donne une image réaliste du mariage. Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế. |
▪ Les conséquences malheureuses d’un mariage brisé. ▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ |
* Le mariage et la famille ne sont pas des conventions des hommes valables seulement jusqu’à ce que la mort nous sépare. * Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa. |
Je viens de passer la nuit à jouer au rami dans un hôtel que l'on devrait visiter pour le mariage. Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới. |
Le 29 janvier 1536, lorsqu'Anne accoucha d'un fils mort-né, le roi commença à réfléchir à nouveau aux interdictions bibliques qui l'avaient hanté durant son mariage avec Catherine d'Aragon. Ngày 29 tháng 1 năm 1536, khi Anne sẩy thai một con trai, nhà vua suy nghĩ lại về sự cấm đoán theo Kinh Thánh đã ám ảnh ông suốt trong cuộc hôn nhân với Catherine Aragon. |
Tout cela je le sais, et pour le mariage Tất cả điều này tôi biết, và cuộc hôn nhân |
” (Chant de Salomon 8:6, 7). Toutes celles qui acceptent une proposition de mariage devraient être animées de la même résolution : rester fidèles à leurs maris et avoir pour eux un profond respect. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
« Heureux ceux qui sont invités au repas du mariage de l’Agneau », commente Révélation 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
22 Au fil des années, un mariage peut apporter de plus en plus de bienfaits. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mariage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mariage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.