malgré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malgré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malgré trong Tiếng pháp.
Từ malgré trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù, mặc dù, tuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malgré
dùconjunction Je ne peux pas m'empêcher de l'aimer malgré ses défauts. Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm. |
mặc dùadposition Je ne peux pas m'empêcher de l'aimer malgré ses défauts. Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm. |
tuyadverb Parce que nous savons tous, malgré la banalité, Bởi vì chúng ta đều biết, tuy nghe thật ủy mị, |
Xem thêm ví dụ
Envers et contre tout et malgré de nombreux obstacles, elles ont réussi. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Si je t'ai fait du mal, c'est malgré moi. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. |
Que ne font pas les serviteurs de Dieu malgré la persécution ? Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi? |
Un nombre record d'enfants somali-américains est venu faire du sport malgré la fatwa qui l'interdisait. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
□ Pourquoi, malgré leurs efforts, les organisations humaines ne parviennent- elles pas à établir une paix durable ? □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
Malgré sa déception, elle n’a jamais cessé de penser aux Témoins de Jéhovah. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Malgré l’opposition de l’Église catholique, l’indifférence de ses pairs, les difficultés de révision apparemment sans fin et une santé déficiente, il a résolument poursuivi son objectif tout au long de sa vie. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Malgré le mauvais exemple que lui donnait son père, Hizqiya a été en mesure de ‘ purifier son sentier ’ de l’influence païenne en se familiarisant avec la Parole de Dieu. — 2 Chroniques 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
Quelle assurance Jéhovah donne- t- il aux Judéens malgré l’acharnement de leurs ennemis ? Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ? |
Malgré ce brillant exemple, nous nous laissons trop facilement et trop souvent prendre au piège de briguer les honneurs des hommes au lieu de servir le Seigneur de tout notre pouvoir, de tout notre esprit et de toute notre force. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Cette relation s'est développée malgré les bonnes relations saoudiennes avec l'Inde et le rapprochement du Pakistan et de l'Iran. Nhằm thực hiện điều này, ông cố gắng cân bằng quan hệ của Afghanistan với Liên Xô bằng việc tăng cường quan hệ của quốc gia với Pakistan và Iran. |
Malgré l’intensité de notre douleur quand le corps physique de Georgia s’est arrêté de fonctionner, nous avions la foi qu’elle continuait à vivre en tant qu’esprit et nous croyons que nous vivrons avec elle éternellement si nous respectons nos alliances du temple. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Malgré toutes les preuves du contraire, certains de nos contemporains tentent de nier l’existence de Satan ou des esprits méchants. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
Malgré la douleur, notre détermination à rester actifs dans l’activité de prédication et à compter entièrement sur Jéhovah n’a été que renforcée. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Et malgré cela, on peut encore voir les empreintes de ces grandes bêtes dans nos écosystèmes actuels. Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta. |
Qu’est- ce qui a permis aux premiers chrétiens de préserver leur zèle malgré les persécutions, et que pouvons- nous tirer de leur exemple ? Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào? |
Des prophètes seraient appelés l’un après l’autre dans une série de dispensations pour garder la vérité sur la terre pour les fidèles malgré sa déformation ou son rejet par beaucoup. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Malgré les promesses relatives à une semence, Sara demeurait stérile. Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn. |
La satisfaction de nos besoins spirituels nous procure la paix véritable, celle du cœur et de l’esprit, ainsi qu’un bonheur insoupçonné, malgré les problèmes sans précédent qui assaillent le monde dans lequel nous vivons. Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết. |
Premier défi à relever : réussir à faire bouger ces robots malgré leur petite taille. Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ. |
10 Même si vous réussissiez à vaincre toute l’armée des Chaldéens qui vous attaquent et s’il ne restait de leur armée que des hommes blessés, ces hommes se lèveraient malgré tout, sortiraient de leurs tentes et détruiraient cette ville par le feu+.’” 10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”. |
Malgré la diversité croissante des membres de l’Église, notre héritage sacré transcende nos différences. Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta. |
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale. Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại. |
Techniquement, une tumeur peut garder exactement la même taille, et le patient pourrait malgré tout être en rémission. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
À qui revient le mérite d’un tel accroissement, réalisé malgré l’opposition de Satan et de son monde corrompu (1 Jean 5:19) ? Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malgré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới malgré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.