manger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manger trong Tiếng pháp.
Từ manger trong Tiếng pháp có các nghĩa là ăn, thức ăn, xơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manger
ănverb (Consommer quelque chose de solide ou semi-solide (habituellement de la nourriture) en le mettant dans la bouche, puis en l'avalant.) Si tu as faim, pourquoi ne manges-tu pas ? Nếu ấy đói thì sao không ăn đi? |
thức ănnoun J'en ai marre de manger du fast-food. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi. |
xơiverb Je suis content de ne pas avoir mangé de gâteau. Anh mừng là mình chưa xơi cái bánh đó. |
Xem thêm ví dụ
Papa, viens manger. Papa, lại ăn đi. |
Et ils ont découvert que 100 pour cent des enfants qui n'avaient pas mangé le marshmallow avaient réussi. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9). 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
» 11 Puis il est remonté, a rompu le pain et a commencé à manger. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Au lieu de faire ça en fait, nous avons développé des bâtonnets de poisson qu'on peut donner à manger aux poissons. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
27 Ce n’est pas bon de manger trop de miel+, 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Finalement, ses amis réussirent à le persuader de manger. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Je ne le prendrais pas mal si vous ne vouliez pas manger de ces... Nếu các vị không ăn cái này... |
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Qui mange encore des Twinkies? Ai mà còn ăn Twinkies? |
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. » Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Il semble que le bébé est en train de manger une saucisse. Hình như bé đang ăn xúc xích. |
Par la porte, il d'abord remarqué ce qui s'était réellement l'attira là: il était l'odeur de quelque chose à manger. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Elle ne voulait manger que ça, que pouvais-tu faire? Nếu đó là tất cả những gì bà ấy chịu ăn, cậu có thể làm gì khác đây? |
Tu as une envie urgente de manger du boeuf. Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò. |
Dans maison commune, il y a une grande salle à manger qui peut accueillir les 28 résidents et leurs convives. Nous dînons ensemble trois fois par semaine. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
Vignes, figues et grenades Après avoir guidé les Israélites pendant 40 ans dans le désert, Moïse leur a exposé une perspective réjouissante : ils allaient manger le fruit de la Terre promise ! “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
On veut manger le Portugais... et boire chez lpirú-guaçú! Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
En contraste avec les personnes qui ont goûté et se sont égarées, il y en a d’autres qui ont continuellement mangé du fruit. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
Dieu merci, j'ai pas mangé. May là tôi chưa ăn sáng đấy. |
On ne peut pas au moins manger une pizza ensemble? Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao? |
Tu manges tellement. Mày ăn nhìều thế. |
Je le fais aussi parce que chez moi, c'est normal, on ne mange qu'un repas par jour. Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi. |
C’est donc un bon moment pour visiter un ami et l’aider à manger. Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới manger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.