make clear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make clear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make clear trong Tiếng Anh.

Từ make clear trong Tiếng Anh có các nghĩa là bày tỏ, cắt nghĩa, giảng giải, trần tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make clear

bày tỏ

verb

cắt nghĩa

verb

giảng giải

verb

trần tình

verb

Xem thêm ví dụ

Those who identify themselves as Latter-day Saints and make clear what they believe have far fewer problems.”
Những người tự nhận là Các Thánh Hữu Ngày Sau và cho thấy rõ ràng điều họ tin vào thì có ít vấn đề hơn.”
Make clear, no matter who you support, that this sort of behavior will not be tolerated.
Để cho rõ ràng, không cần biết là bạn ủng hộ ai, nhưng những hành động kiểu này sẽ không được dung thứ.
The Bible thus makes clear that humans are not created as individuals with a soul that is immortal.
Vậy, Kinh Thánh cho thấy rõ con người không được tạo ra là mỗi cá thể có một linh hồn bất tử.
In the scriptures the Lord makes clear what He expects of us as such judgments descend.
Trong thánh thư, Chúa đã phán rõ ràng về điều mà Ngài kỳ vọng nơi chúng ta khi những điều bất hạnh như vậy giáng xuống.
How did Jehovah make clear that he had not abandoned his covenant with David?
Làm thế nào Đức Giê-hô-va cho thấy rõ ngài không từ bỏ giao ước với Đa-vít?
The Bible makes clear that it is wrong to steal.
Kinh Thánh cho thấy rõ rằng ăn cắp là sai.
The following verses make clear that through His Atonement, the Savior paid the price for our sins:
Những câu thánh thư sau đây nói rõ rằng qua Sự Chuộc Tội của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã trả giá cho tội lỗi của chúng ta:
You must make clear what the point of discussion is.
Bạn cần phải xác định rõ vấn đề để bàn luận là gì.
(Genesis 8:21) Jehovah makes clear that you have a real challenge ahead of you.
(Sáng-thế Ký 8:21) Đức Giê-hô-va nói rõ là bạn đang đứng trước một thử thách gay go.
Jesus used a young child to make clear to his apostles that they should be humble and modest.
Chúa Giê-su đã dùng một đứa trẻ để giúp các sứ đồ hiểu rằng họ nên khiêm nhường và khiêm tốn.
This the book of Ezekiel makes clear.
Cuốn sách Ê-xê-chi-ên cho thấy rõ điều này.
What did the Bible writers make clear?
Những người viết Kinh-thánh đã làm sáng tỏ điều gì?
I will put my spirit upon him, and what justice is he will make clear to the nations.
Ta sẽ đặt thần khí ta trên người, và người sẽ cho các nước thấy rõ thế nào là công lý.
How did Jesus make clear that he did not seek political power on earth?
Làm thế nào Chúa Giê-su cho thấy rõ ngài không tìm kiếm quyền lực chính trị trên đất?
He wants them to stay alert and active, as he makes clear in yet another illustration.
Ngài muốn họ cảnh giác và siêng năng, như ngài cho thấy rõ trong một minh họa khác.
The Bible makes clear that God would anoint a complete number of 144,000.
Kinh Thánh cho thấy rõ Đức Chúa Trời sẽ chọn đủ 144.000 người.
Furthermore, in each case the context makes clear to any reasonable reader whether the writer’s thinking is valid.
Hơn nữa, trong mỗi trường hợp, văn cảnh giúp cho độc giả thấy rõ là sự suy nghĩ của người viết có đúng đắn hay không.
How did Peter and John make clear that only Jehovah is to be worshiped?
Phi-e-rơ và Giăng nói rõ thế nào về việc chỉ thờ phượng một mình Đức Giê-hô-va mà thôi?
This article makes clear why we should commemorate Jesus’ death.
Bài này cho thấy rõ tại sao chúng ta nên tưởng nhớ cái chết của Chúa Giê-su.
19:10) There was work for him to do to make clear his identity as the promised Messiah.
Công việc của Chúa Giê-su là giúp người ta nhận ra ngài là Đấng Mê-si đã hứa.
17 To all of these, you must make clear your nonnegotiable stand: NO BLOOD.
17 Đối với tất cả các bác sĩ này, bạn phải nói rõ lập trường không thể thương lượng của bạn: KHÔNG DÙNG MÁU.
Make clear in your title what kind of product users are buying and who manufactured or refurbished it.
Nêu rõ loại sản phẩm mà người dùng đang mua trong phần tiêu đề và nêu rõ nhà sản xuất sản xuất hoặc công ty tân trang sản phẩm đó.
He wishes to make clear to you certain matters of... the word is " policy "?
Ổng muốn làm rõ với ông một vài vấn đề về... gọi là " chính sách " phải không?
“What justice is he will make clear to the nations.”
“Người sẽ rao-giảng sự công-bình cho dân ngoại”.
I will put my spirit upon him, and what justice is he will make clear to the nations.
Ta sẽ cho Thánh-Linh ta ngự trên người, người sẽ rao-giảng sự công-bình cho dân ngoại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make clear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.