major change trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ major change trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ major change trong Tiếng Anh.

Từ major change trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến cố, biến thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ major change

biến cố

noun

biến thiên

noun

Xem thêm ví dụ

Some had to undergo major changes.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
To test major changes to your edition:
Để thử nghiệm những thay đổi lớn đối với ấn bản của bạn, hãy thực hiện như sau:
Massive Damage , which makes location-based iOS games , is also betting against major changes for developers .
Massive Damage , hãng phát triển game dựa trên vị trí cho iOS , cũng chắc rằng sẽ không có thay đổi lớn nào đối với các nhà phát triển ứng dụng .
In November they learned of yet another major change.
Vào tháng 11, họ chứng kiến một sự thay đổi lớn khác.
This “major change in the values surrounding marriage” has greatly weakened marital ties.
“Sự thay đổi lớn về giá trị bao quanh vấn đề hôn nhân” này đã làm sợi dây hôn nhân yếu đi rất nhiều.
We recommend you create a test edition to test major changes to your edition once it's live.
Bạn nên tạo một ấn bản thử nghiệm để thử nghiệm những thay đổi lớn đối với ấn bản của mình khi ấn bản đó đang hoạt động.
There are a lot of major changes.
Có rất nhiều thay đổi lớn.
While branded as a major change, in truth the draft only made cosmetic changes to Honecker-era rules.
Mặc dù được đánh dấu là một sự thay đổi lớn, nhưng thật ra bản dự thảo chỉ đưa ra những thay đổi về mỹ phẩm đối với quy tắc của Honecker.
The policy of closing cities underwent major changes in the late 1980s and early 1990s.
Chính sách việc đóng cửa các thành phố đã trải qua những sự thay đổi lớn vào cuối thập niên 1980 và 1990.
Some experts feel that we are approaching major changes to this earth.
Một số chuyên gia nghĩ rằng chúng ta sắp chứng kiến những thay đổi lớn trên đất.
World War II contributed to major changes in the nation's economy, military and foreign policy.
Chiến tranh thế giới thứ hai gây ra nhiều thay đổi về kinh tế, quân sự và chính sách ngoại giao của Úc.
As moa and other large game became scarce or extinct, Māori culture underwent major change, with regional differences.
Do moa và các loài động vật lớn khác trở nên khan hiếm hoặc tuyệt chủng, văn hóa Maori trải qua cải biến lớn, với các khác biệt theo khu vực.
It included major changes to the user interface, the ability to group contacts, and support for voice conversations.
Nó bao gồm những thay đổi lớn về giao diện người dùng, khả năng nhóm liên lạc, hỗ trợ cho các cuộc hội thoại bằng giọng nói.
They attributed the increase in expenditure to the major changes in the scope and design of the project.
Họ cho rằng sự gia tăng là do những thay đổi lớn trong phạm vi và thiết kế của dự án.
In January 2018, the platform made major changes to increase user engagement.
Vào tháng 1 năm 2018, nền tảng đã thực hiện những thay đổi lớn để tăng sự tham gia của người dùng.
I came to realize that I needed to make some major changes in my attitude and habits.
Tôi nhận ra là thái độ và thói quen của mình cần phải thay đổi nhiều.
And as we age, our bodies undergo two major changes which explore that range.
Khi ta lớn lên, cơ thể trải qua hai sự thay đổi lớn làm tăng quãng giọng.
On October 29, 2012, Cook made major changes to the company's executive team.
Ngày 29 tháng 10 năm 2012, Cook thực hiện thay đổi lớn đối với đội ngũ điều hành của công ty.
Kemeny oversaw several major changes at the college.
Kemeny đã dẫn dắt nhà trường qua những thay đổi đáng kể.
A Major Change in My Thinking
Một thay đổi lớn trong suy nghĩ
Your life will see major changes.
Cuộc đời của Hạ tướng quân sẽ có thay đổi.
What major changes have I experienced recently?
Gần đây, tôi đã trải qua những thay đổi lớn nào?
If your crash data has any major changes, known as anomalies, they’ll be shown above your crash data.
Nếu dữ liệu sự cố của bạn có bất kỳ thay đổi lớn nào, được gọi là các bất thường, chúng sẽ hiển thị ở phía trên dữ liệu sự cố của bạn.
CrushFTP 6 released in 2012 brought about major changes as the management and monitoring interface became entirely web based.
CrushFTP 6 phát hành vào năm 2012 mang lại những thay đổi lớn như giao diện quản lý và giám sát hoàn toàn dựa trên nền web.
Perhaps God wanted to allow sufficient time for sincere Jews to adjust to such a major change in viewpoint.
Có lẽ Đức Chúa Trời muốn cho những người Do Thái thành thật có đủ thời gian để điều chỉnh quan điểm về một sự thay đổi lớn như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ major change trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới major change

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.