logan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logan trong Tiếng Anh.
Từ logan trong Tiếng Anh có nghĩa là đá cheo leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logan
đá cheo leonoun |
Xem thêm ví dụ
Did Logan ever talk about Jay's death at the time? Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không? |
The Hairpin Arts Center is located in Avondale near its border with Logan Square at the gateway to Chicago's Polish Village, serving all of the diverse communities who make their home in these neighborhoods. Trung tâm Nghệ thuật Hairpin nằm ở Avondale gần biên giới với Quảng trường Logan tại cửa ngõ vào Làng Ba Lan của Chicago, phục vụ tất cả cộng đồng những dịch vụ đa dạng. ^ “Community Area: Avondale” (PDF). |
In 2029, Logan and Charles Xavier meet a young girl named Laura, a test-tube daughter of Wolverine, who is being hunted by the Reavers led by Donald Pierce. Bài chi tiết: Logan (phim) Trong phim, Logan and Giáo sư Charles Xavier phải bảo vệ một cô bé tên Laura Kinney, một đứa con thụ tinh trong ống nghiệm của Wolverine, đang bị truy đuổi bởi nhóm Reavers, dẫn đầu là Donald Pierce. |
Logan refuses and prepares to leave the following day. Logan từ chối lời đề nghị đó và chuẩn bị ra về ngày hôm sau. |
In the meantime, there's a brothel I recommend. Logan: Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh. |
Up to 80 feet (24 m) of snow can lie on top of Logan Pass, and more just east of the pass where the deepest snowfield has long been referred to as the Big Drift. Tại độ cao 80 feet (24 m) tuyết có thể phủ chắn ngang đèo Logan, và chỉ xa hơn về phía đông đèo nơi tuyết phủ sâu nhất từ lâu đã được gọi là Big Drift. |
In the present day, Logan lives as a hermit in Yukon, tormented by hallucinations of Jean Grey, whom he was forced to kill to save the world. Hiện tại, Logan đang sống ẩn dật ở Yukon, bị dày vò bởi ảo giác của người yêu cũ Jean Grey, người mà Logan bắt buộc phải giết (trong đoạn cuối của phim X-Men: The Last Stand). |
See if there's anything there that connects him to Logan. Xem xem có gì liên quan giữa ông ta và Logan không. |
The owner there said he remembered Logan because he asked for a HI8 camcorder. Chủ cửa hàng nói ông ấy nhớ Logan vì cậu ấy hỏi mua máy quay phim HI8. |
I was sitting near the back of the Logan Utah Temple waiting room when, to my surprise, entering the room that day was the temple president, Vaughn J. Tôi đang ngồi gần phía sau trong phòng chờ ở Đền Thờ Logan Utah thì hôm đó tôi ngạc nhiên thấy chủ tịch đền thờ Vaughn J. |
She was the one that wanted to rent Logan's Run... the sexiest movie ever. Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất. |
She has been featured in fashion magazines such as CAT and S where she has advertised Salvatore Ferragamo and Gucci sunglasses, Chanel, and Jan Logan jewelry and footwear with Sergio Rossi. Cô đã được giới thiệu trong các tạp chí thời trang như CAT và S, nơi cô đã quảng cáo kính mắt Salvatore Ferragamo và Gucci, Chanel, và đồ trang sức và giày dép Jan Logan với Sergio Rossi. |
She's a child, Logan. Nó còn nhỏ mà, Logan. |
Was there ever any trouble between Logan and Enver? Giữa Logan và Enver có rắc rối gì không? |
Logan's bio says he was born in the Bronx. Tiểu sử của Logan nói cậu ta sinh tại Bronx. |
Logan refused and jumped on his skateboard and rolled away. Logan từ chối rồi nhảy lên ván trượt và lướt đi. |
What is Logan's dog even doing here? Con chó của Logan làm gì ờ đây vậy? |
In 2016, Comcast purchased a short form digital TV series from Paul called Logan Paul VS. Vào năm 2016, Comcast đã mua lại một series truyền hình ngắn từ Paul có tên là Logan Paul VS. |
Look, as tempting as that sounds, um, we actually just need to ask you a few questions about Logan Moore. Nghe hấp dẫn đấy, thật ra chúng tôi cần hỏi cậu vài câu về Logan Moore. |
Come on, Logan. Thôi nào, Logan. |
The big deal, Mr. Wexland, is that you used Logan Moore's I.D. card when he had just been killed nearby. To tát là anh Wexland, anh đã dùng thẻ của Logan Moore khi cậu ấy vừa bị giết gần đó. |
But when I saw all the trouble that we were going to, I told Logan I wanted a cut, not just the 3 grand. Nhưng khi tôi thấy đống rắc rối bọn tôi sẽ gặp phải, tôi bảo Logan mình muốn rút, không cần 3000 đô. |
I had the opportunity a year or two ago of visiting the Logan Utah Institute of Religion. Cách đây một hai năm, tôi có cơ hội thăm viếng Viện Giáo Lý Logan, Utah. |
Glee may also refer to: Glee (music), an English type of song music Glee (TV series), an American musical comedy-drama TV series, and related media Glee (Bran Van 3000 album) Glee (Logan Lynn album) Glee.com, a social networking site for LGBT communities Graph Layout Execution Engine (GLEE), an earlier version of Microsoft Automatic Graph Layout, a .NET library OpenGL Easy Extension library (GLee), a C/C++ library Glee club (disambiguation) Glees, a municipality in the district of Ahrweiler, Rhineland-Palatinate, Germany Glee có thể nói về: Glee (âm nhạc), một thể loại nhạc của Anh Glee, loạt phim truyền hình âmn nhạc Mỹ cũng như các sản phẩm truyền thông liên quan Glee, album của Bran Van 3000 Glee, album của Logan Lynn Glee.com, trang mạng xã hội cộng đồng LGBT Graph Layout Execution Engine (GLEE), phiên bản đầu của Microsoft Automatic Graph Layout, một thư viện.NET OpenGL Easy Extension library (GLee), một thư viện chuẩn C/C++ Glees, đô thị thuộc Ahrweiler, Rheinland-Pfalz, Đức |
His own government that he has sworn to protect has turned on him (former President Logan, President Taylor), and at the beginning of Season 7 he is on trial for his interrogation tactics. Chính phủ mà anh hứa sẽ hết lòng bảo vệ đã phản bội lại anh (cựu Tổng thống Logan và Tổng thống Taylor), và vào lúc phần 7 bắt đầu, anh bị xét xử bởi vì những cách tra khảo của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.