liaison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liaison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liaison trong Tiếng Anh.
Từ liaison trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên lạc, quan hệ bất chính, sự nối vần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liaison
liên lạcnoun Captain Pritchard will be your air force liaison. Nhóm chỉ huy lực lượng không quân Pritchard sẽ giữ liên lạc cả với anh. |
quan hệ bất chínhverb |
sự nối vầnverb |
Xem thêm ví dụ
The Forward Air Controller Squadron operated forty-five Cessna O-1D Bird Dog reconnaissance/observation light aircraft, sixteen U-1A Otter liaison aircraft and five U-17 light utility aircraft. Phi đoàn điều không tiền tuyến sử dụng 45 máy bay trinh sát hạng nhẹ Cessna O-1D Bird Dog và 16 máy bay liên lạc U-1A Otter. |
By invitation, Hospital Liaison Committees also make presentations to hospital medical staff. Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện. |
I am now a teenager, but when I get older, I would like to serve as a member of a Hospital Liaison Committee. Bây giờ em ở tuổi thanh thiếu niên, khi lớn lên em muốn phục vụ trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện. |
The Cessna L-19/O-1 Bird Dog was a liaison and observation aircraft. Cessna L-19/O-1 Bird Dog là một loại máy bay thám sát và liên lạc. |
More telling was a communique sent on 7 November 1944 by the OSS, Secret Intelligence Branch in Bari, Italy, which apparently acknowledged that Wallenberg was acting as an unofficial liaison between the OSS and the Hungarian Independence Movement (MFM), an underground anti-Nazi resistance organization. Một thông cáo do chi nhánh OSS ở Bari, Ý gửi ngày 7.11.1944 dường như đã nhìn nhận rằng Wallenberg đóng vai một sĩ quan liên lạc không chính thức giữa OSS và Phong trào độc lập Hungary, một tổ chức kháng chiến bí mật trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Which would make him a good liaison between the mob and the police. Vì thế đã biến ông ta là cầu nối giữa đám băng đảng và cảnh sát. |
An elder in Ella’s congregation, the chairman of the local Hospital Liaison Committee (HLC), provided the doctors with information on numerous medical procedures that did not require the use of blood. Một anh trưởng lão ở hội thánh của chị Ella, là chủ tịch Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện ở địa phương, cung cấp cho các bác sĩ những thông tin về nhiều phương pháp y học không đòi hỏi phải dùng máu. |
It was used as a mail plane by Air Bleu, flew record-setting long-range flights, and was also used as a liaison aircraft by the Armée de l'Air during World War II. Nó được Air Bleu sử dụng làm máy bay chở thư tín, ngoài ra Armée de l'Air còn sử dụng làm máy bay liên lạc trong Chiến tranh thế giới II. |
Whenever one is being hospitalized and blood transfusions are an issue, the elders should contact the local Hospital Liaison Committee for assistance. Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ. |
Next, if it is deemed necessary, THE ELDERS WILL CALL THE NEAREST HOSPITAL LIAISON COMMITTEE. Kế đến, nếu thấy cần thiết, CÁC TRƯỞNG LÃO SẼ NÓI CHUYỆN VỚI ỦY BAN LIÊN LẠC BỆNH VIỆN GẦN NHẤT. |
The song was used in episode 14 ("Dangerous Liaisons") of season three of The CW series, The Vampire Diaries, during the waltz sequence. Bài hát được sử dụng trong tập 14 (có tên gọi "Dangerous Liaisons"), mùa thứ ba của loạt phim truyền hình The Vampire Diaries trên kênh The CW. |
In early 1943, Rudolf Christoph Freiherr von Gersdorff, a German officer serving as the intelligence liaison between the Wehrmacht's Army Group Centre and Abwehr, received reports about mass graves of Polish military officers. Đầu năm 1943, Rudolf Christoph Freiherr von Gersdorff, một sĩ quan Đức là liên lạc tình báo giữa Đội quân Trung tâm và Abwehr của Wehrmacht, nhận được những báo cáo về các hố chôn tập thể các sĩ quan Ba Lan. |
Picturing a violent sexual liaison between the two of us in a pointless attempt to shock me. Anh đang tưởng tượng một cảnh làm tình thô bạo giữa tôi với anh nhằm mục đích làm tôi bị sốc nhưng vô ích. |
Hospital Liaison Committees for Jehovah’s Witnesses seek to promote hospital and patient cooperation. Các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện của Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng thúc đẩy sự hợp tác giữa bác sĩ và bệnh nhân. |
He was a liaison officer with the Chindits in the Burma Campaign, being awarded the DSO and the MC, (the latter an unusual army decoration for an RAF officer). Ông trở thành sĩ quan liên lạc với đội quân Chindit trong Chiến dịch Miến Điện, được trao huân chương DSO và M.C. (về sau thành loại huân chương quân đội ít dùng dành cho sĩ quan RAF). |
On March 1, 1944, she parachuted into occupied France near Auvergne, becoming a liaison between London and the local maquis group headed by Captain Henri Tardivat in the Forest of Tronçais. Vào đêm 29-30 tháng 4 năm 1944, Wake đã nhảy dù vào Pháp Auvergne bị chiếm đóng, trở thành người liên lạc giữa Luân Đôn và nhóm maquis địa phương, do Thuyền trưởng Henri Tardivat ở Forest of Tronçais làm trưởng đoàn. |
In spite of its shortcomings, the Ki-21 remained in service until the end of the war, being utilized as transport (along with the civil transport version MC-21), bomber crew and paratrooper trainer, for liaison and communications, special commando and secret missions, and kamikaze operations. Cho dù bị mất ưu thế, nó vẫn được giữ lại phục vụ cho đến hết chiến tranh, được sử dụng như máy bay vận tải (cùng với phiên bản vận tải dân sự MC-21), huấn luyện đội bay ném bom và huấn luyện nhảy dù, liên lạc, các phi vụ vận chuyển biệt kích và thám báo bí mật, các phi vụ cảm tử. |
The liaison conference created in 1893 also made the Emperor the leader of the Imperial General Headquarters. Một hội nghị được tạo ra vào năm 1893 cũng tôn Thiên hoàng là nhà lãnh đạo của Sở chỉ huy đế quốc. |
Much help also came from fellow Christians, including the local Hospital Liaison Committee, and from caring medical staff, who regularly deal with such situations.” Chúng tôi cũng nhận nhiều trợ giúp từ anh em đồng đạo, kể cả Ủy ban Liên lạc Bệnh viện tại địa phương. Ngoài ra, các y bác sĩ, là những người thường xuyên đối phó với các trường hợp như thế, cũng tận tình giúp đỡ”. |
"Electronic Library National Liaison Conference FY2003", National Diet Library Newsletter. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. ^ "Electronic Library National Liaison Conference FY2003", National Diet Library Newsletter. |
Whether her husband is a ministerial servant, an elder, or perhaps a member of a Hospital Liaison Committee or a Regional Building Committee, she is happy about his privilege. Dù anh là tôi tớ thánh chức, trưởng lão hoặc có lẽ là thành viên của Ủy ban Liên lạc Bệnh viện hoặc Ủy ban Xây cất Vùng, chị đều vui về đặc ân của anh. |
HOSPITAL INFORMATION SERVICES AND HOSPITAL LIAISON COMMITTEES DỊCH VỤ THÔNG TIN Y TẾ VÀ ỦY BAN LIÊN LẠC BỆNH VIỆN |
After 1858, Katsura Kogorō was based at the domain's Edo residence, where he served as liaison between the domain bureaucracy and radical elements among the young, lower-echelon Chōshū samurai who supported the Sonnō jōi movement. Sau năm 1858, Kido đóng căn cứ ở dinh thự của phiên tại Edo, nơi ông làm nhiệm vụ liên lạc giữa chính quyền phiên và các nhân tố cấp tiến trong giới samurai trẻ, cấp bậc thấp ở Chōshū ủng hộ phong trào Sonnō jōi. |
I am to be your liaison. Anh là liên lạc viên của em. |
Council on East Asian Libraries (CEAL) Pinyin Liaison Group (March 2000). Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014. ^ Council on East Asian Libraries (CEAL) Pinyin Liaison Group (tháng 3 năm 2000). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liaison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liaison
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.