liaise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liaise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liaise trong Tiếng Anh.
Từ liaise trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt liên lạc, giữ liên lạc, liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liaise
bắt liên lạcverb |
giữ liên lạcverb Look, maybe there's someone I can liaise with, someone who... Có thể sẽ có ai đó mà tôi có thể giữ liên lạc được, ai đó... |
liên lạcverb Sourcing fabrics and liaising between the merchants and the company I work for. Tìm nguồn vải và liên lạc giữa thương nhân và công ty chỗ tôi làm. |
Xem thêm ví dụ
It is essential that all State agencies , departments and local authorities liaise and make a joint effort and encourage the public to monitor the epidemics and step up measures to deal with this deadly disease . cần có sự phối hợp đồng bộ giữa tất cả các cơ quan nhà nước , các phòng ban và chính quyền địa phương để khuyến khích người dân giám sát bệnh dịch và tăng cường các biện pháp để đối phó với căn bệnh chết người này . |
Various aspects of optimizing the supply chain include liaising with suppliers to eliminate bottlenecks; sourcing strategically to strike a balance between lowest material cost and transportation, implementing just-in-time techniques to optimize manufacturing flow; maintaining the right mix and location of factories and warehouses to serve customer markets; and using location allocation, vehicle routing analysis, dynamic programming, and traditional logistics optimization to maximize the efficiency of distribution. Nhiều khía cạnh của việc tối ưu hóa chuỗi giá trị bao gồm liên lạc với nhà cung cấp để loại bỏ các cản trở, chiến lược nguồn cung ứng để đối phó với việc cân bằng chi phí nguyên liệu thấp nhất và sự vận chuyển, thực hiện kỹ thuật đúng thời gian để tối ưu hóa dòng sản xuất, duy trì sự kết hợp chính xác và địa điểm của nhà máy và kho lưu trữ để phục vụ thị trường khách hàng và sử dụng sự phân bổ vị trí, phân tích tuyến phương tiện, thiết lập chương trình năng động và sự tối ưu hóa công việc hậu cần truyền thống để tối đa hóa hiệu quả của sự phân bổ. |
She'll liaise with you. Cổ sẽ liên lạc với cô. |
I am a liaison. I liaise. Tôi chỉ phụ thôi. |
I gave photos of Jane and Frank to all media outlets, and I'm liaising with Washington M.P.D. Tôi đã giao ảnh của Jane và Frank cho các bên truyền thông, và tôi đang liên lạc với Washington MPD. |
Liaise ground transpo, some on-site supervision. Giữ liên lạc trên mặt đất, giám sát tại chỗ |
Account executives have many different duties and responsibilities that they have to fulfill, such as day to day liaising via a contact method which can include email and telephone calls. Nhân viên kinh doanh có nhiều nhiệm vụ và trách nhiệm khác nhau mà họ phải thực hiện, chẳng hạn như liên lạc hàng ngày thông qua một phương thức liên lạc có thể bao gồm email và các cuộc gọi điện thoại. |
If the games you wish to monetize already contain advertising, then you need to liaise with the game developer directly rather than monetizing without the legal rights. Nếu các trò chơi bạn muốn kiếm tiền đã có quảng cáo thì bạn cần liên hệ trực tiếp với nhà phát triển trò chơi chứ không phải kiếm tiền khi không có các quyền hợp pháp. |
Liaise with other groups. Kết nối với người khác. |
and liaise with their investigation, I'll know a lot more. Nếu như tôi có thể xem mật mã Rat của FBI, liên lạc với bộ phận điều tra của họ, tôi sẽ có thể nắm rõ hơn. |
This task involves liaising with top-level domain "Registrar-of-Record"s, the root nameserver operators, and ICANN's policy making apparatus. Nhiệm vụ này liên quan tới việc liên hệ với những nhà điều hành tên miền cấp cao nhất, cũng như nhà điều hành máy chủ tên gốc, và chính sách của ICANN đã quy định chặt chẽ điều này. |
I've been liaising with Antony's man, Posca, on the details of delivery. Tôi vẫn liên lạc với Posca, người của Antony, về chi tiết vụ giao hàng. |
Sourcing fabrics and liaising between the merchants and the company I work for. Tìm nguồn vải và liên lạc giữa thương nhân và công ty chỗ tôi làm. |
We liaise with various agencies... Chúng tôi liên lạc với một vài tổ chức... |
Look, maybe there's someone I can liaise with, someone who... Có thể sẽ có ai đó mà tôi có thể giữ liên lạc được, ai đó... |
In addition, an innovation and technology center will be located in Bonn, and an office dedicated to liaising with the United Nations and other international institutions will be located in Vienna. Ngoài ra, một trung tâm công nghệ học và đổi mới sẽ được đặt ở thành phố Bonn, và một phòng để liên lạc với Liên Hiệp Quốc cùng các cơ quan quốc tế khác sẽ được đặt ở Viên. |
The producer will also liaise with the recording engineer who concentrates on the technical aspects of recording, whereas the executive producer keeps an eye on the overall project's marketability. Anh ấy hoặc cô ấy sẽ liên hệ với kỹ sư âm thanh, người mà tập trung vào khía cạnh kỹ thuật của bản ghi âm trong khi nhà sản xuất âm nhạc để mắt đến khả năng tiêu thụ được của toàn dự án. |
What can you do for us?Well as you can see, we are using the space... you guys can stand in the corner, and liaise. and if I need something Thế ông có thể làm gì cho chúng tôi? à như các ông thấy đấy, chúng tôi đang dùng các khoảng trống... người của các ông có thể đứng ở góc, và nhân viên liên lạc. và nếu tôi cần chuyện gì đó |
I have been purpose built to liaise between the Robot Empire and the humans in this zone. Tôi có trách nhiệm truyền tải thông tin giữa Người Máy và Con Người trong khu vực này. |
Eurotunnel commissioned the UK Fire Research Station – now part of the Building Research Establishment – to give reports of vehicle fires, and liaised with Kent Fire Brigade to gather vehicle fire statistics over one year. Eurotunnel đã thuê Cơ quan Nghiên cứu Hoả hoạn Anh lập báo cáo về các vụ cháy phương tiện, cũng như liên kết với Sở cứu hoả Kent để thu thập các thống kê hoả hoạn phương tiện trong vòng một năm. |
We liaised when she was still at scotland yard. Chúng tôi từng phối hợp khi cô ấy còn ở Scotland Yard. |
Taylor liaised with factory managers and from the success of these discussions wrote several papers proposing the use of wage-contingent performance standards based on scientific time study. Taylor đã liên lạc với các nhà quản lý nhà máy và từ thành công của các cuộc thảo luận này đã viết một số bài báo đề xuất sử dụng các tiêu chuẩn thực hiện liên quan đến tiền lương dựa trên nghiên cứu thời gian khoa học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liaise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liaise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.