latest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ latest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latest trong Tiếng Anh.
Từ latest trong Tiếng Anh có các nghĩa là giờ chót, gần đây nhất, muộn nhất, mới nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ latest
giờ chótnoun |
gần đây nhấtnoun Dr. Wells, we just got the latest weather report. Tiến sĩ Wells, chúng ta vừa nhận được báo cáo thời tiết gần đây nhất. |
muộn nhấtnoun I need to leave, this evening, or tomorrow morning at the latest. Tôi cần rời đi, tối nay hoặc muộn nhất là sáng mai. |
mới nhấtadjective I'll bring you up to date with the latest news from the village. Tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng. |
Xem thêm ví dụ
It is the fourth and latest game in the series. Đây là phần thứ tư và mới nhất trong dòng game. |
Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank. 10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới. |
Thereafter, one of the Bible Students, Ada Bletsoe, began making frequent calls on Mother, leaving the latest literature with her. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
A new version was issued in November 1960, much more correct and accurate, though still not up to the latest intelligence. Một phiên bản mới đã được ban hành vào tháng 11 năm 1960, chính xác hơn và chính xác hơn, mặc dù vẫn chưa đạt tới trí thông minh mới nhất. |
It now has 47 member states, with Montenegro being the latest to join. Hiện nay Ủy hội có 47 nước thành viên, trong đóMontenegro là nước gia nhập sau chót. |
Instead of simply presenting the latest issue of The Watchtower, the brother decided to read a scripture found in that issue. Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy. |
You will, we hope, allow us, as representatives of the Hohenzollern dynasty and the royal house of Prussia, to congratulate you and the Führer on the latest of your astounding series of great victories. Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình. |
The study is the latest in the fast-moving new field of transdifferentiation , where cells are forced to take on new identities . Đây là nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực mới và phát triển thần tốc này của sư biến đổi biệt hóa , trong đó các tế bào bị buộc phải đảm nhiệm vai trò mới . |
Older models can be used to calibrate objects weighing up to a maximum of approximately 100 g, whereas the latest instruments can work stably with test objects weighing over 500 g. Các mô hình cũ hơn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn các đối tượng có trọng lượng lên đến tối đa khoảng 100 g, trong khi các thiết bị mới nhất có thể hoạt động ổn định với các đối tượng thử có trọng lượng trên 500 g . |
It's important to always stay updated with the latest SDK (for Android, iOS), which will give you access to the latest ad formats, features, and bug fixes. Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất. |
Microsoft has made a number of major changes to the latest version of Windows—not the least of which are the touchscreen optimized Metro interface , and adding ARM-based tablets as an option . Microsoft đã thực hiện nhiều thay đổi lớn đối với phiên bản Windows mới nhất – một trong số đó bao gồm giao diện Metro tối ưu hóa cho màn hình cảm ứng và bổ sung lựa chọn máy tính bảng nền tảng ARM . |
When you select an app on your Play Console, you can see your app's latest publishing status under the title and package name. Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói. |
With Goulding and The Weeknd in the Hot 100's top 10 together, Fifty Shades of Grey is the latest soundtrack to generate concurrent top 10 hits. Với việc Goulding và The Weeknd đồng có mặt trên Hot 100, Fifty Shades of Grey là album nhạc phim mới nhất có các đĩa đơn liên tiếp lọt vào top 10 của bảng xếp hạng này. |
To use the Google Play Movies & TV extension, you need to have the latest version of Chrome. Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất. |
With these facts came the latest navigating instruments and newest navigating techniques. Cùng với những sự kiện này, người ta lại có những dụng cụ mới nhất và những kỹ thuật mới nhất về ngành hàng hải. |
That's the latest U.N. stats. Đó là con số mà Liên Hiệp Quốc đưa ra. Hơn một nửa đồ ăn |
The latest addition, which consists of two 13-story residences and a 5-level parking/service building, was completed earlier this year. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
WASHINGTON, DC, January 12, 2011 – The world economy is moving from a post-crisis bounce-back phase of the recovery to slower but still solid growth this year and next, with developing countries contributing almost half of global growth, says the World Bank’s latest Global Economic Prospects 2011. Oa-sinh-tơn, Ngày 12 tháng 1 năm 2011 - Báo cáo Triển vọng Kinh tế toàn cầu 2011 mới nhất của Ngân hàng Thế giới nhận định: Kinh tế thế giới đang chuyển từ giai đoạn phục hồi mạnh mẽ sau khủng hoảng sang giai đoạn tăng trưởng chậm hơn nhưng vẫn vững chắc vào năm nay và năm tới, trong đó các nước đang phát triển đóng góp gần một nửa tăng trưởng toàn cầu,. |
The latest figures are in. Theo số liệu thống kê |
The table shows a list of the latest releases of your app by version number, indicating the percentage of active users and crash-free users for each version. Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản. |
If there is no Update button, then you already have the latest version. Nếu không có nút Cập nhật, thì bạn đã có phiên bản mới nhất. |
And then a stage with Masquerade' s latest videos and professional dancers Kia sẽ là sân khấu trình diễn những video mới nhất của Masquerade và những vũ công chuyên nghiệp |
In the latest reading of the canon by the Danish Egyptologist Kim Ryholt, Amenemhat VI appears in the 7th column, 10th row under his prenomen Seankhibre. Trong lần đọc gần đây nhất đối với cuộn giấy cói này bởi nhà Ai Cập học người Đan Mạch Kim Ryholt, Amenemhat VI xuất hiện ở cột thứ 7, hàng thứ 10 dưới tên prenomen của ông Seankhibre. |
At the latest, this will occur after the final test at the end of Christ’s Thousand Year Reign. Điều đó sẽ diễn ra chậm nhất là sau cuộc thử thách cuối cùng vào giai đoạn chót của Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ (Khải-huyền 20:6-10; 21:8). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới latest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.