latte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ latte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latte trong Tiếng Anh.
Từ latte trong Tiếng Anh có nghĩa là Cà phê latte. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ latte
Cà phê lattenoun (beverage containing a combination of steamed milk, foamed milk, and espresso) on less than the price of a skinny latte với số tiền ít hơn một cốc cà phê latte bé |
Xem thêm ví dụ
In 2009, Tactics became two separate brands: Tactics Luxury and Tactics*Latte. Năm 2009, Tactics trở thành thành hai thương hiệu riêng: Tactics Luxury và Tactics*Latte. |
I was wondering if I could take you up on that latte? Con tự hỏi có thể mời cha uống Latte được không? |
The municipality of Montegrosso Pian Latte contains the frazione (subdivision) Case Fascei. Đô thị Montegrosso Pian Latte có các frazione (đơn vị cấp dưới) Case Fascei. |
But you can forget that nuclear latte, because today's nuclear weapons are hundreds of times more powerful even than those we dropped on Hiroshima and Nagasaki. Nhưng hãy quên ly latte hạt nhân đó đi, vì vũ khí hạt nhân ngày nay mạnh gấp hàng trăm lần so với những gì chúng ta ném xuống Hiroshima và Nagasaki. |
I can get a latte here, no problem, right? Thế ở đây có cafe latte ko nào? |
Can you pick me up a latte? Mua cho anh một cốc latte nhé? |
You're gonna have to put down the latte... and move or I am gonna come and do it for you! Ông phải bỏ ly cà phê Latte đó xuống... và tránh qua một bên nếu không tôi sẽ xuống và làm dùm ông đấy! |
Upon returning to São Paulo, in 1952, Koch worked as a set designer for the fledgling television station Tupi, and also found work at the University of São Paulo, as an assistant to the scientists Mário Schenberg and César Lattes. Khi trở về São Paulo, vào năm 1952, Koch làm nhà thiết kế cho đài truyền hình Tupi, và cũng tìm được việc làm tại Đại học São Paulo, với tư cách trợ lý cho các nhà khoa học Mário Schenberg và César Lattes. |
Now I don't know about you, but I go to Starbucks and Pete's and places like that, and venti latte in San Francisco is five dollars. Bây giờ tôi không biết về bạn, nhưng tôi đi đến Starbucks và Pete's và những nơi như thế, và Venti pha cà phê ở San Francisco là năm đô la. |
It is one of the most popular drinks in the world, and it can be prepared and presented in a variety of ways (e.g., espresso, French press, café latte). Thức uống này có thể được chuẩn bị và phục vụ theo nhiều dạng uống khác nhau (ví dụ như espresso, cà phê bình, latte,...). |
No whole milk in the lattes? Không cho sữa nguyên kem vào Latte? |
Is there any chance I could get a latte or something? Em có thể có một ly Latte hay gì đó không? |
Hey, don't you know how many calories a Mocha Latte has? Này! Mocha Latte rất có hại đấy. |
" Would you like a macchiato, or a latte, or an Americano, or a cappuccino? " " Anh muốn Macchiato Latte, hay là 1 ly Americano, hay Capuccino? " |
Double latte, two sugars. 4 cốc cà-phê có đường đây. |
We've got your latte. Có cà phê này! |
I make a heck of a latte, if you're interested. Ta sẽ làm cho con chút latte nếu con thích. |
I mean, here you have these guys who basically thought they were just following this hunch, this little passion that had developed, then they thought they were fighting the Cold War, and then it turns out they're just helping somebody find a soy latte. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
Sure you don't want that latte? Con chắc chắn không muốn chút latte đó chứ? |
Here is your latte, Ms. Grant. Latte của cô đây, cô Grant. |
Brazilian science is represented by the likes of César Lattes (Brazilian physicist Pathfinder of Pi Meson), Mário Schenberg (considered the greatest theoretical physicist of Brazil), José Leite Lopes (only Brazilian physicist holder of UNESCO Science Prize), Artur Ávila (the first Latin American winner of Fields Medal) and Fritz Müller (pioneer in factual support of the theory of evolution by Charles Darwin). Khoa học Brazil gồm có những cái tên nổi bật như César Lattes, Mário Schenberg (được coi là nhà vật lý lý thuyết vĩ đại nhất của Brazil), José Leite Lopes (nhà vật lý người Brazil duy nhất nhận giải thưởng khoa học của UNESCO), Artur Ávila (người Mỹ gốc La tinh đầu tiên đoạt huy chương Fields) và Fritz Müller (tiên phong trong sự hỗ trợ thực tế lý thuyết tiến hóa của Charles Darwin). |
On a tiring afternoon, a sweet Mocha Latte is the best. 1 ly Mocha Latte trong một buổi chiều mệt mỏi quả là tuyệt. |
Well actually, under the right circumstances, an amount of highly enriched uranium about the size of your morning latte would be enough to kill 100,000 people instantly. Thực ra, ở điều kiện chuẩn, một lượng uranium cỡ ly cà phê latte buổi sáng của bạn cũng đủ để giết chết 100,000 người ngay lập tức. |
And so it's reliable, real data that's right in my face, where I am, so I can finish the latte. và đó là dữ liệu thật , đáng tin nó là bên phải nơi tôi đang ở tôi có thể kết thúc nó/ |
In 1949 he became a professor at Columbia University, the same year he received the Nobel Prize in Physics, after the discovery by Cecil Frank Powell, Giuseppe Occhialini and César Lattes of Yukawa's predicted pi meson in 1947. Năm 1949, ông trở thành giáo sư tại Đại học Columbia, cùng năm đó thì ông giành được giải Nobel vật lý sau khám phá của Cecil Powell dựa trên những dự đoán về pion của Yukawa năm 1947. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới latte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.