lapel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lapel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lapel trong Tiếng Anh.
Từ lapel trong Tiếng Anh có nghĩa là ve áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lapel
ve áonoun Or are you just going to pin a bloody tampon to his lapel? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
Xem thêm ví dụ
And I wanted to really shake the lapels of world leaders to get them to understand what is happening. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Or are you just going to pin a bloody tampon to his lapel? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
Sister Beck gave me this small one for my lapel. Chị Beck tặng tôi một vật nhỏ này để cài trên áo. |
He became a member of the association Azione Cattolica (Catholic Action) at the age of 12 and kept its badge on his lapel until his death. Ông trở thành thành viên của hiệp hội Azione Cattolica (Công giáo) vào năm 12 tuổi và giữ huy hiệu trên ve áo cho đến khi ông qua đời. |
Suppose I brought you to my country place... at Drooling-on-the-Lapel? Giả sử anh đưa em về quê anh ở xứ sở thần tiên? |
And King's lapel pin was switched for a copy, which contained a radio transmitter to trigger the blast. Cây kim trên ve áo của King đã được chuyển thành 1 phiên bản... có chứa bộ truyền sóng radio để kích nổ. |
Suppose the inside man, the one who switched King's lapel pin, turned out to be an inside woman? Giả sử kẻ tay trong này... kẻ chuyển mạch cây kim trên áo của King, giả sử đó là 1 phụ nữ thì sao? |
The nurses even gave Lucía a white coat and a lapel badge identifying her as a “nurse’s assistant.” Thậm chí họ còn cho Lucía mặc áo y tá và đeo phù hiệu “trợ lý y tá”. |
I know you must have entered a poem because of how the flower trembled in your lapel. Tôi biết chắc anh đã tham gia một bài thơ... bởi vì cái cách mà bông hoa rung động trên ve áo anh. |
" You 'll recognize me , " she wrote , " by the red rose I 'll be wearing on my lapel . " " Anh sẽ nhận ra em thôi , " cô gái viết , " em sẽ cài một bông hồng đỏ nơi cổ áo " . |
For the children, it was a special moment when they put on their lapel cards before traveling to the convention grounds. Đối với bọn trẻ, giây phút đeo phù hiệu trước khi lên đường đi đến địa điểm đại hội thật là đặc biệt. |
To increase awareness of the new flag, the Parliamentary Flag Program was set up in December 1972, by the Cabinet and, beginning in 1973, allowed members of the House of Commons to distribute flags and lapel pins in the shape of the Canadian flag to their constituents. Nhằm tăng cường nhận thức đối với quốc kỳ mới, Chương trình Quốc kỳ Nghị viện được Nội các thành lập vào tháng 12 năm 1972 và bắt đầu thực hiện từ năm 1973, cho phép các thành viên của Hạ nghị viện phân phát các quốc kỳ và ghim ve áo có hình quốc kỳ Canada cho những cử tri của họ. |
So we grab you by the lapels and shout as forcefully as we know how: Vậy nên, chúng tôi túm lấy các em và hét lớn vì chúng tôi biết cách: |
When you' d leave, you' d take a flowerAnd pin it to your lapel Khi cậu rời đi, cậu cầm theo bó hoa và giấu nó vào trong áo cậu |
▪ Lapel badge cards will be supplied to all publishers via the congregation. ▪ Hội thánh sẽ cho mỗi người công bố phù hiệu. |
▪ Who should receive a district convention lapel badge card? ▪ Ai có thể nhận phù hiệu hội nghị địa hạt? |
The tape on his lapels picked up Morris'fingerprints. Miếng băng dính gắn trên ve áo đã đính dấu vân tay của Morris |
Some of the questions that many viewers said they considered irrelevant when measured against the faltering economy or the Iraq war, like why Senator Barack Obama did not wear an American flag pin on his lapel, the incendiary comments of Obama’s former pastor, or Senator Hillary Rodham Clinton’s assertion that she had to duck sniper fire in Bosnia more than a decade ago. Một số câu hỏi mà khán giả cho rằng không thích đáng khi so với tình trạng kinh tế đang thời kỳ khủng hoảng và chiến tranh tại Iraq như tại sao Thượng Nghị sĩ Barack Obama không đeo huy chương quốc kỳ Hoa Kỳ trên ve áo, về những lời nói kích động của linh mục cũ của Obama, hay về việc Thượng Nghị sĩ Hillary Rodham Clinton cho rằng bà phải tránh đạn bắn tỉa khi bà thăm Bosnia trên một thập niên về trước. |
The width of the lapel is a varying aspect of suits, and has changed over the years. Chiều rộng ve áo là một phương diện khác nhau của bộ com-lê, và đã thay đổi trong những năm qua. |
Convention lapel badge cards can be very helpful in identifying our brothers and in advertising the convention. Các phù hiệu hội nghị địa hạt rất hữu ích. Chúng giúp nhận diện ai là anh em chúng ta và cũng có tác dụng quảng cáo cho hội nghị. |
In 1964, "I love Ringo" lapel pins were the bestselling Beatles merchandise. Năm 1964, huy hiệu cài áo "I love Ringo" là sản phẩm bán chạy nhất của The Beatles. |
Notch lapels, imported from the ordinary business suit, were a brief vogue in the 1920s. Notch lapels, hập khẩu từ phù hợp kinh doanh bình thường, là một thịnh hành ngắn trong năm 1920. |
Wearing our lapel badges before and after the day’s sessions further identifies us with Jehovah and his clean people. —Compare Mark 8:38. Đeo phù hiệu trước và sau mỗi ngày hội nghị cũng là cách để người ta nhận diện chúng ta là dân sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va.—So sánh Mác 8:38. |
A novelty that caught the attention of the public was the unique lapel badges worn by the delegates. Một điều mới lạ khiến dân chúng chú ý là phù hiệu đặc biệt của các đại biểu tham dự đại hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lapel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lapel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.