kite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kite trong Tiếng Anh.
Từ kite trong Tiếng Anh có các nghĩa là diều, vẹt, cái diều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kite
diềunoun (flying toy on string) So this is the dawn of the new age of kites. Như vậy đây chính là thuở bình minh của thời đại của những cánh diều. |
vẹtnoun (flying toy on string) |
cái diềuverb I seen you leave a kite and I know who for. Tao đã thấy mày để lại cái diều và tao biết cho ai. |
Xem thêm ví dụ
In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
You know, that bastard is one smooth-taIking freelance kite designer. Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs. Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu. |
But kites aren't just toys like this. Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi. |
Jukka Antero "Julius" Nevalainen (born 21 April 1978, Kitee, Finland) is the drummer in the Finnish symphonic metal band Nightwish and the Finnish progressive metal band Sethian. Jukka Antero "Julius" Nevalainen (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1978 tại Kitee, Phần Lan) là tay trống người Phần Lan của ban nhạc symphonic metal Phần Lan Nightwish và ban nhạc progressive metal Phần Lan Sethian. |
Though this practice reduces the room for kiting (by reducing float), it does not always eliminate it. Mặc dù thực hành này làm giảm chỗ cho việc ghi séc quá số dư (bằng cách giảm thả nổi), nó không luôn luôn loại bỏ nó. |
And when a kite runner had his hands on a kite, no one could take it from him. Và khi một người đấu diều đặt hai tay lên chiếc diều, không ai có thể cướp được của họ. |
It becomes kite-shaped. Nó trở thành hình chiếc diều. |
Some 6,000 years ago, they were captured and killed with the help of desert kites. Khoảng 6.000 năm trước, họ đã bị bắt và bị giết chết với sự giúp đỡ của diều sa mạc. |
I look up and see the clear sky is filled with kites, green, yellow, red, orange. Tôi nhìn lên và thấy trời quan đầy những chiếc diều, xanh, vàng, đỏ, da cam. |
While there may still be some room for retail kiting, security measures taken by retail chains are helping reduce such incidents. Trong khi có thể vẫn còn một số chỗ cho việc ghi séc quá số dư, các biện pháp an ninh đã được thực hiện bởi các chuỗi bán lẻ đang giúp giảm các sự cố như vậy. |
And here we're actually generating about 10 kilowatts -- so, enough to power probably five United States households -- with a kite not much larger than this piano. Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts -- đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ -- với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy. |
And their experiments with kites led to this momentous occasion, where we powered up and took off for the first-ever 12-second human flight. Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây. |
I would fly a kite or play with the wooden toy cars my friends and I made. Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”. |
As early as the third century C.E., the Chinese were building and experimenting with kites, showing an understanding of certain aeronautical principles long before experimentation of this kind even began in Europe. Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu. |
I wanted it all -- home office, sit down dinner for 10, room for guests, and all my kite surfing gear. Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi. |
The kited person can have a quick disconnect to release from a towing boat or car if a dangerous angle of tow begin. Người điều khiển cánh diều có thể nhanh chóng ngắt kết nối để giải phóng từ một chiếc thuyền kéo hay một chiếc xe hơi nếu có 1 góc nguy hiểm ở đầu kéo. |
That was the thing about kite flying: Your mind drifted with the kite. Điều quan trọng khi thả diều đó là: Tâm trí anh trôi dạt với diều. |
Every South Pole expedition you may have heard about is either flown out from the Pole or has used vehicles or dogs or kites to do some kind of crossing -- no one has ever made a return journey. Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về. |
However, recent DNA studies suggest that the yellow-billed kite differs significantly from black kites in the Eurasian clade, and should be considered as a separate, allopatric species. Tuy nhiên, các nghiên cứu DNA gần đây cho thấy rằng diều vàng có sự khác biệt đáng kể so với diều đen trong dòng họ Á-Âu, và nên được coi là một loài dị thường, riêng biệt. |
"'Kite Runner' author Khaled Hosseini will release a new novel this spring". Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2007. ^ “'Kite Runner' author Khaled Hosseini will release a new novel this spring”. |
On October 19 in a letter to England with directions for repeating the experiment, Franklin wrote: When rain has wet the kite twine so that it can conduct the electric fire freely, you will find it streams out plentifully from the key at the approach of your knuckle, and with this key a phial, or Leyden jar, may be charged: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, and all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe or tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated. Ngày 19 tháng 10 trong một bức thư gửi tới Anh để hướng dẫn thực hiện lại thí nghiệm đó, Franklin đã viết: "Khi mưa đã làm ướt sợi dây diều tới mức nó có thể dẫn điện tự do, bạn sẽ thấy nó phát ra thành tia lửa điện từ chiếc chìa khóa khi để khuỷu tay gần lại, và nếu chiếc khóa đó là một lọ nhỏ, hay một bình Leiden, nó có thể tích điện: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, và all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe hoặc tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated." |
In 1968, Dassault, in cooperation with the Swiss, began work on a Mirage update known as the Milan ("Kite"). Năm 1968, Dassault đã hợp tác với Thụy Sĩ bắt đầu chương trình nâng cấp Mirage được biết đến với tên gọi Milan ("Kite"). |
Within another hour, the number of surviving kites dwindled from maybe fifty to a dozen. Trong khoảng một giờ nữa thôi, số diều sống sót giảm xuống có thể từ năm mươi chỉ còn khoảng một chục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.