kingfisher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kingfisher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kingfisher trong Tiếng Anh.
Từ kingfisher trong Tiếng Anh có các nghĩa là bói cá, chim bói cá, bòng chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kingfisher
bói cánoun (any of various birds of the suborder Alcedines) Who does not thrill to see the darting flash of color of a hummingbird or a kingfisher? Ai chẳng hồi hộp khi chợt thấy tia chớp màu sắc của chim ruồi hoặc chim bói cá lao vút qua? |
chim bói cánoun Who does not thrill to see the darting flash of color of a hummingbird or a kingfisher? Ai chẳng hồi hộp khi chợt thấy tia chớp màu sắc của chim ruồi hoặc chim bói cá lao vút qua? |
bòng chanhnoun |
Xem thêm ví dụ
In addition, one of the ship's Kingfishers rescued a Marine aviator from the waters off the Japanese home islands. Ngoài ra, một thủy phi cơ Kingfisher của con tàu đã giải cứu được một phi công Thủy quân Lục chiến bị bắn rơi xuống biển ngoài khơi các đảo chính quốc Nhật Bản. |
Although Biloxi's Kingfisher safely retreated under the protection of friendly anti-aircraft fire, Santa Fe's spotter aircraft was heavily damaged by enemy fire and forced to make an emergency landing. Mặc dù chiếc Kingfisher của Biloxi rút lui an toàn dưới sự che chở của hỏa lực phòng không, máy bay trinh sát của chiếc Santa Fe chị em bị hư hại nặng do hỏa lực đối phương và bị buộc phải hạ cánh khẩn cấp; đội bay sau đó được tàu khu trục Burns giải cứu. |
Shortly thereafter, an A6M Zero attacked the slower, more vulnerable Kingfisher. Không lâu sau đó, một chiếc A6M Zero tấn công chiếc Kingfisher vốn chậm và mong manh hơn. |
Its avifauna includes Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), yellow-billed nuthatch (Sitta solangiae), and crested argus (Rheinardia ocellata). Các loài chim phổ biến là Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), yellow-billed nuthatch (Sitta solangiae), và crested argus (Rheinardia ocellata). |
She was featured on international fashion and lifestyle magazine covers, like Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine and appeared on the Kingfisher Calendar in 2014. Cô được giới thiệu trên trang bìa tạp chí thời trang và phong cách như Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine và xuất hiện trên lịch Kingfisher vào năm 2014. |
Through its parent company United Breweries Group, it had a 50% stake in low-cost carrier Kingfisher Red. Kingfisher Airlines, thông qua công ty mẹ của United Breweries Group, năm giữ 50% cổ phần trong hãng hàng không giá rẻ Kingfisher Red. |
Native to Australia, New Guinea and proximate islands are birds of paradise, honeyeaters, Australasian treecreeper, Australasian robin, kingfishers, butcherbirds and bowerbirds. Các loài bản địa khác tại Úc, New Guinea và các đảo lân cận là chim thiên đường, ăn mật, leo cây Australasia, cổ đỏ Australasia, bồng chanh, Cracticus và đinh viên. |
Fish is often used in main dishes too, and the kingfish is a popular ingredient. Cá cũng thường là món chính, và cá vẩu là một nguyên liệu phổ biến. |
It borrowed some features from the KSR-5 missile (NATO:AS-6 "Kingfisher") including a new Isayev S5.6.0000 rocket motor. Một phiên bản nâng cấp của KSR-2 được đưa vào hoạt động năm 1967 với tên gọi KSR-2M, nó vay mượn một số đặc tính từ tên lửa KSR-5 (NATO:AS-6 "Kingfisher"), bao gồm một động cơ tên lửa Isayev S5.6.0000 mới. |
In April 2012, GoAir became the fifth largest airline in India in terms of market share following the demise of Kingfisher Airlines. Vào tháng 4 năm 2012, GoAir trở thành hãng hàng không lớn thứ năm ở Ấn Độ về thị phần sau sự sụp đổ của Kingfisher Airlines. |
Three more Catalinas arrived later in the afternoon, as well as two OS2U Kingfishers which had been attached to Heron at Balabac. Thêm ba chiếc Catalina khác cũng đến xế chiều hôm đó, cùng với hai thủy phi cơ OS2U Kingfisher vốn được phối thuộc cùng Heron (AVP-2) tại Balabac. |
Notable avifauna includes Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), brown dipper (Cinclus pallasii), brown hornbill (Anorrhinus tickelli), crested kingfisher (Megaceryle lugubris), great hornbill (Buceros bicornis), lesser fish eagle (Ichthyophaga humilis), and rufous-necked hornbill (Aceros nipalensis). Các loài chim nổi tiếng bao gồm Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), brown dipper (Cinclus pallasii), brown hornbill (Anorrhinus tickelli), crested kingfisher (Megaceryle lugubris), great hornbill (Buceros bicornis), lesser fish eagle (Ichthyophaga humilis), và rufous-necked hornbill (Aceros nipalensis). |
The Raduga KSR-5 (NATO reporting name AS-6 Kingfish) was a long-range, air-launched cruise missile and anti ship missile developed by the Soviet Union. Raduga KSR-5 (tên ký hiệu của NATO AS-6 Kingfish) là một loại tên lửa chống tàu và tên lửa hành trình tầm xa phóng từ trên không, được phát triển bởi Liên Xô. |
The AQM-60 Kingfisher, originally designated XQ-5, was a target drone version of the USAF's X-7 test aircraft built by the Lockheed Corporation. AQM-60 Kingfisher là một phiên bản bia bay của loại máy bay thử nghiệm X-7 của USAF, AQM-60 được hãng Lockheed Corporation phát triển. |
Vicksburg had launched her Kingfisher at 1249, piloted by Lieutenant J. B. Nabors, Jr. At 1414, listeners on the radio circuit heard Nabors report that his aircraft was being fired upon by Japanese anti-aircraft guns. Vicksburg tung thủy phi cơ Kingfisher của nó ra lúc 12 giờ 49 phút, được điều khiển bởi Trung úy J. B. Nabors, Jr. Lúc 14 giờ 14 phút, hiệu thính viên vô tuyến ghi được báo cáo của Nabors về việc máy bay của anh phải chịu đựng hỏa lực phòng không của Nhật Bản. |
Rehearsals in the Guadalcanal area proved that Williamson's new rig was suitable for fueling OS2U Kingfisher and SOC Seagull scout planes. Việc diễn tập tại khu vực Guadalcanal cho thấy Williamson phù hợp trong việc tiếp nhiên liệu cho các kiểu thủy phi cơ trinh sát OS2U Kingfisher và SOC Seagull. |
After launching her Kingfisher spotter aircraft, she carried out a neutralizing bombardment of the Japanese air base on Wotje from dawn until noon. Sau khi phóng ra chiếc thủy phi cơ trinh sát Kingfisher, nó tiến hành bắn phá vô hiệu hóa sân bay của Nhật Bản tại Wotje cho đến giữa trưa. |
On the morning of 27 July, Biloxi catapulted two Kingfishers to rescue a pilot sighted in the water just off the southwest tip of Yap Island. Sáng ngày 27 tháng 7, Biloxi cho phóng lên hai thủy phi cơ Kingfisher để giải cứu một phi công được phát hiện trên mặt nước ngoài khơi mũi cực Nam của đảo Yap. |
At 14:56 that afternoon, the light cruiser launched two Kingfishers to rescue the crew of a ditched Grumman TBF Avenger. Lúc 14 giờ 56 phút, chiếc tàu tuần dương phóng lên hai chiếc thủy phi cơ Kingfisher để giải cứu đội bay của một chiếc máy bay ném bom-ngư lôi Grumman TBF Avenger bị bắn rơi. |
Although they were designated by number, they would eventually become Logan, Cleveland, Oklahoma, Canadian, Kingfisher, Payne, and Beaver counties. Tuy chúng được đặt số nhưng dần dần có tên là Logan, Cleveland, Oklahoma, Canadian, Kingfisher, Payne và Beaver. |
Two American OS2U Kingfisher reconnaissance aircraft spotted the fleet coming down the "Slot" at 30 knots (56 km/h). Hai máy bay trinh sát Mỹ OS2U Kingfisher đã phát hiện ra hạm đội đang di chuyển dọc theo eo biển với vận tốc 56 km/h (30 knot). |
Visitors may also view one of the nine surviving OS2U Kingfisher aircraft, displayed near the stern of the ship. Đặc biệt, người ta có thể tham quan một trong số chín thủy phi cơ OS2U Kingfisher hiếm hoi còn sót lại trên khắp thế giới được đặt ở phía đuôi con tàu. |
While kingfishers are usually thought to live near rivers and eat fish, many species live away from water and eat small invertebrates. Trong khi Họ Bói cá thường sống gần sông và ăn cá, thì hầu hết các loài bói cá còn lại trên thế giới sống xa mặt nước và ăn các loài động vật không xương sống nhỏ. |
In the ensuing battle, Mobile continued her role as a guardian of the carriers, often dispatching her OS2U Kingfishers on antisubmarine and rescue missions, while planes from the carriers inflicted damage on Japanese aircraft strength and sank the aircraft carrier Hiyō on 20 June, bringing the number of Japanese carriers lost to three, Shōkaku and Taihō having been sunk by the submarines Cavalla and Albacore on 19 June. Trong cuộc đụng độ diễn ra sau đó, Mobile tiếp tục vai trò của nó hộ tống cho các tàu sân bay, thường xuyên tung các thủy phi cơ OS2U Kingfisher của nó vào các phi vụ tuần tra chống tàu ngầm và giải cứu, trong khi máy bay từ các tàu sân bay gây ra những tổn thất không thể bù đắp cho không lực của tàu sân bay Nhật, và đánh chìm Hiyō vào ngày 20 tháng 6, đưa tổng số tàu sân bay Nhật bị đánh chìm lên ba chiếc; trước đó Shōkaku và Taihō đã bị các tàu ngầm Cavalla và Albacore đánh chìm vào ngày 19 tháng 6. |
Highlighting her brief stay there was her going to the vicinity of a crashed Vought OS2U Kingfisher floatplane on 10 February 1945. Nổi bật thời gian lưu lại ngắn ngủi của tàu ở đây, tàu đã tới vùng phụ cận của chiếc máy bay Vought OS2U Kingfisher rơi vào ngày 10 tháng 2 năm 1945. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kingfisher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kingfisher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.