kinesthetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kinesthetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinesthetic trong Tiếng Anh.
Từ kinesthetic trong Tiếng Anh có nghĩa là xem kinesthésie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kinesthetic
xem kinesthésie
|
Xem thêm ví dụ
Penned by Mehmet Âkif Ersoy, and ultimately composed by Osman Zeki Üngör and Edgar Manas, the theme is one of affection for the Turkish homeland, freedom, and faith, as well as praise for the virtues of hope, devotion, and sacrifice in the pursuit of liberty, all explored through visual, tactile, and kinesthetic imagery as these concepts relate to the flag, the human spirit, and the soil of the homeland. Được viết vào năm 1921 bởi Mehmet Âkif Ersoy, và phần nhạc bởi Osman Zeki Üngör và nhạc sĩ người Armenia, Edgar Manas, bài hát này nói lên tình cảm đối với quê nhà, tự do và đức tin của Thổ Nhĩ Kỳ cũng như khen ngợi những đức tính của hy vọng, lòng tận tụy và hy sinh trong việc theo đuổi tự do, tất cả được khám phá thông qua hình ảnh thị giác, xúc giác và động não như những khái niệm này liên quan đến lá cờ, tinh thần con người và đất đai của quê hương. |
They are visual, auditory, reading and writing and kinesthetic. Đó là nhìn, nghe, đọc, viết và vận động cảm giác. |
Our right hemisphere, it thinks in pictures and it learns kinesthetically through the movement of our bodies. Bán cầu phải của chúng ta, nó nghĩ bằng hình ảnh và nó học khả năng phán đoán thông qua sự chuyển động của cơ thể chúng ta. |
Judy is primarily Visual, Phyllis is Auditory and Alex is Kinesthetic. Judy thiên về hình ảnh, Phyllis về âm thanh và Alex là Trực giác tổng hợp. |
And if you said C, it means that you're a kinesthetic learner, that you learn best when you get stuck in and do things with your hands. Và nếu bạn nói C, tức là bạn là một người học vân động, và học tốt nhất khi có hứng thú và tự làm mọi thứ với đôi bàn tay mình. |
We think visually, we think in sound, we think kinesthetically. Nhìn nhận trực quan, nhìn nhận qua âm thanh, qua sự vận động. |
But how is it that we can start to think about using choreographic thinking, kinesthetic intelligence, to arm the ways in which we think about things more generally? Nhưng bằng cách nào chúng ta có thể bắt đầu nghĩ về việc sử dụng suy nghĩ nghệ thuật nhảy múa, trí thông minh vận động, để tay cách trong đó chúng ta nghĩ về những điều bao quát nhất |
I am Auditory and my wife is Kinesthetic. Tôi thuộc tuýp người thiên về Thính giác và vợ tôi là Trực giác. |
Some theories propose that all individuals benefit from a variety of learning modalities, while others suggest that individuals may have preferred learning styles, learning more easily through visual or kinesthetic experiences. Một số lý thuyết cho rằng tất cả các cá nhân học tập có hiệu quả qua việc sử dụng một loạt những phương thức học tập khác nhau, trong khi những lý thuyết khác thì cho rằng các cá nhân có thể thích hợp với mốt số phong cách học tập nhất định, học hiệu quả hơn thông qua những phương pháp sử dụng thị giác hay thông qua trải nghiệm vận động. |
Of course, no one is totally Visual, utterly Auditory or 100% Kinesthetic. Tất nhiên là không ai thuộc hoàn toàn vào tuýp người Thị Giác, Thính Giác hoặc 100% Trực Giác. |
You're right on if you said Kinesthetic. 100 Bạn đã đúng nếu bạn nghĩ rằng đó là Trực giác. |
So the hardest thing for me was the kinesthetic thing, looking at my hands through two mirrors, laying on my back, and not able to move at all except for my hand. Vì vậy, điều khó khăn nhất đối với tôi là vận động để nhìn vào bàn tay tôi thông qua 2 chiếc gương nằm và không thể di chuyển ngoại trừ tay tôi |
Any man with permanent facial hair may well be Kinesthetic. Bất cứ người đàn ông nào thường xuyên để một kiểu tóc mái rất có thể là một người ưa Trực giác. |
And finally we have a kinesthetic sense, which enables us to detect muscle tension and, even with eyes closed, the movement and position of our limbs. Cuối cùng, chúng ta có giác quan bản thể giúp phát hiện sự căng cơ, cũng như sự chuyển động và vị trí của tay chân ngay cả khi nhắm mắt. |
Could you learn to drive a car, for example, just by listening to someone telling you what to do, with no kinesthetic experience? Giả sử, liệu bạn có thể học lái ô tô chỉ bằng nghe ai đó bảo bạn phải làm gì với không một trải nghiệm vận động? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinesthetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kinesthetic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.