justification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justification trong Tiếng Anh.
Từ justification trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý lẽ bào chữa, sự bào chữa, sự biện hộ, căn lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justification
lý lẽ bào chữanoun Young boys are taught justifications for suicide attacks and the execution of spies. Những bé trai được dậy những lý lẽ bào chữa cho các cuộc tấn công tự sát và việc hành hình gián điệp. |
sự bào chữanoun With every pull of the trigger, there was some sense of justification, some sense of vindication. Với mỗi pha siết cò, đem đến một chút sự bào chữa, một chút sự xác minh. |
sự biện hộnoun |
căn lềnoun (The process of aligning text along both the left and right margins.) |
Xem thêm ví dụ
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest. Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi. |
While this initial investigation may not provide sufficient justification for changes in how you allocate resources, it does provide direction for further investigation. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Although these words are incorporated in a prayer that Catholics direct to Mary, the Bible itself gives no justification for praying to her. Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà. |
This achievement will provide an important contribution for a competitive and sustainable environment; its justification will be based on better “lean, agile, resilient and green production systems” at the company level, with implications at the overall supply chain level and its agents. Thành tựu này sẽ cung cấp một đóng góp quan trọng cho một môi trường cạnh tranh và bền vững; sự biện minh của nó sẽ dựa trên các hệ thống sản xuất xanh nạc, nhanh nhẹn, kiên cường và xanh tốt hơn ở cấp độ công ty, với hàm ý ở cấp độ chuỗi cung ứng tổng thể và các đại lý. |
However, successive Malaysian administrations have blocked his return on a number of justifications. Tuy nhiên, chính phủ Malaysia liên tiếp ngăn chặn việc ông trở về dựa trên một số luận cứ. |
Although Job was, in fact, greatly concerned about his own justification, we should not overlook that in the end Jehovah said to one of his supposed comforters: “My anger has grown hot against you and your two companions, for you men have not spoken concerning me what is truthful as has my servant Job.” Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”. |
The attack strengthened the pro-war factions in Britain and France, and provided them with the justification for a war to curb Russian bellicosity. Cuộc tấn công đã tăng cường các phe phái chiến tranh ở Anh và Pháp, và cung cấp cho họ biện minh cho một cuộc chiến để kiềm chế sự thù địch của Nga. |
Our understanding of God’s plan and His doctrine gives us an eternal perspective that does not allow us to condone such behaviors or to find justification in the laws that permit them. Sự hiểu biết của chúng ta về kế hoạch của Thượng Đế và giáo lý của Ngài cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu nhưng không cho phép chúng ta tha thứ những hành vi như vậy hoặc tìm cách biện minh qua các luật pháp mà cho phép những hành vi đó. |
“We know that justification [or forgiveness of sins] through the grace of our Lord and Savior Jesus Christ is just and true; “Chúng tôi cũng biết rằng sự biện minh [hay sự tha thứ các tội lỗi] nhờ ân điển của Chúa và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô của chúng ta, là công bình và chân thật; |
Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11th Edition, thus defines a Protestant as “a member of any of several church denominations denying the universal authority of the Pope and affirming the Reformation principles of justification by faith alone, the priesthood of all believers, and the primacy of the Bible as the only source of revealed truth.” Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
Another important figure in the development of art psychology was Wilhelm Worringer, who provided some of the earliest theoretical justification for expressionist art. Một nhân vật quan trọng khác trong phát triển tâm lý học mỹ thuật là Wilhelm Worringer, người đã cung cấp những minh chứng học thuyết đầu tiên cho nghệ thuật biểu hiện. |
There are several different justifications for using the Bayesian approach. Có luận cứ khác nhau để sử dụng cho phương pháp Bayesian. |
Paul explained: “As through one trespass [that of Adam] the result to men of all sorts was condemnation, likewise also through one act of justification the result to men of all sorts is a declaring of them righteous for life.” Ông Phao-lô giải thích: “Bởi chỉ một tội [của A-đam] mà sự đoán-phạt rải khắp hết thảy mọi người thể nào, thì bởi chỉ một việc công-bình mà sự xưng công-bình, là sự ban sự sống, cũng rải khắp cho mọi người thể ấy”. |
It presents this as justification for killing in war, saying: Sách đó dùng niềm tin này để biện hộ cho việc giết người trong chiến tranh: |
The Baltic Project was only one justification for the ships. Kế hoạch Baltic chỉ là một trong những lý lẽ bào chữa cho các con tàu. |
Occasionally it stores data of individual views (materialized views), computed from generic data, if performance justification exists for such redundancy. Đôi khi, nó lưu trữ dữ liệu của các chế độ xem riêng lẻ (chế độ xem được cụ thể hóa), được tính toán từ dữ liệu chung, nếu có sự biện minh về hiệu suất cho sự dư thừa đó. |
However, this short period under which the whole of Hispaniola was de jure under French rule was to be the chief justification of the freed Haitians in their quest to reunite the island under their rule. Tuy nhiên, khoảng thời gian ngắn này, theo đó toàn bộ Hispaniola là de jure dưới sự cai trị của Pháp đã được các biện minh trưởng của Haiti giải thoát trong quest của mình để đoàn tụ đảo dưới sự cai trị của họ. |
Often with the justification of maintaining authority, physical violence or psychological abuse can be used to make the “youth” do certain fatiguing duties. Thông thường với sự biện minh của việc duy trì uy quyền, bạo lực thể xác hoặc lạm dụng tâm lý có thể được sử dụng để khiến “thanh niên” phải làm những nhiệm vụ hao tổn sức lực nhất định. |
In his essay "Pax Americana is Over," Wallerstein argues, “The collapse of communism in effect signified the collapse of liberalism, removing the only ideological justification behind US hegemony, a justification tacitly supported by liberalism’s ostensible ideological opponent.” Trong cuốn tham luận "Hoà bình kiểu Mỹ đã Chấm dứt," Wallerstein cho rằng, "Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản trên thực tế là dấu hiệu của sự sụp đổ của chủ nghĩa tự do, loại bỏ sự biện hộ ý tưởng duy nhất phía sau quyền bá chủ của Hoa Kỳ, một sự biện hộ ngầm được ủng hộ bởi những người bề ngoài là phản đối ý tưởng chủ nghĩa tự do." |
To look at it passively, one has to understand all the processes of justification and condemnation. Muốn nhìn ngắm nó một cách thụ động, người ta phải hiểu rõ tất cả qui trình của biện hộ và chỉ trích. |
I think what he's saying is that this is the test this is the test of whether the maxim corresponds with the categorical imperative it isn't exactly the reason it's not the reason the reason you should universalize to test your maxim is to see whether you are privileging your particular needs and desires over everybody else's it's a way of pointing to this feature to this this feature to this demand of the categorical imperative that the reasons for your actions shouldn't depend or their justification on your interests, your needs, your special circumstances being more important than somebody else's that I think is the moral intuition lying behind the universalization test so let me spell out the second Tôi nghĩ rằng những gì ông nói đây là bài kiểm tra đây là thử nghiệm cho dù câu châm ngôn tương ứng với mệnh lệnh categorical nó không phải là chính xác lý do nó không phải là lý do lý do bạn nên universalize để kiểm tra của bạn câu châm ngôn để xem liệu bạn đang privileging đặc biệt nhu cầu và mong muốn của bạn trên tất cả mọi người khác đó là một cách chỉ này tính năng này tính năng này để yêu cầu này của mệnh lệnh categorical những lý do cho hành động của bạn không nên phụ thuộc hoặc biện minh của họ lợi ích của bạn, nhu cầu của bạn, hoàn cảnh đặc biệt của bạn đang quan trọng hơn hơn của người khác Tôi nghĩ rằng là trực giác đạo Đức nằm đằng sau phòng kiểm tra Vì vậy hãy để tôi đánh vần ra lần thứ hai |
This was followed by a second section consisting of a prose commentary (sometimes multiple commentaries by different scholars) that explained the problem in more detail and provided justification for the solution. Điều đó được theo bởi một nhóm thứ hai bao gồm một bài bình luận bằng văn xuôi (thỉnh thoảng là những bình luận phức tạp được đưa ra bởi các học giả) giải thích vấn đề bằng nhiều chi tiết hơn và cung cấp sự biện hộ cho giải pháp của vấn đề đó. |
Any medical justification. Bất kỳ 1 lí giải về mặt y học nào cũng được. |
With self-justification of petty sins, Satan triumphs. Khi chúng ta tự biện minh cho việc phạm vào các tội nhỏ, thì Sa Tan đang chiến thắng. |
* Justification and sanctification through the Savior are just and true, D&C 20:30–31. * Sự biện minh và sự thánh hóa qua Đấng Cứu Rỗi là công bằng và chân thật, GLGƯ 20:30–31. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới justification
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.