defence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defence trong Tiếng Anh.
Từ defence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phòng thủ, cái để bảo vệ, lời biện hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defence
sự phòng thủverb |
cái để bảo vệverb |
lời biện hộverb " The only defence Dominique Strauss-Kahn has is that this sexual encounter was consensual . " Lời biện hộ duy nhất mà ông Dominique Strauss-Kahn đưa ra là vụ quan hệ tình dục này dựa trên sự đồng thuận . |
Xem thêm ví dụ
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
He oversaw reform of British defence policy and supported Jackie Fisher's naval innovations. Ông giám sát cải cách chính sách quốc phòng của Anh và hỗ trợ đổi mới hải quân của Fisher. |
The defence has argued that the charges were absurd since the amount of oil said to have been embezzled would be equivalent to the entire production of Yukos in the period concerned Phía bào chữa cho rằng các cáo buộc là phi lý vì số lượng dầu được cho là bị tham ô sẽ tương đương với toàn bộ sản lượng khai thác của Yukos trong giai đoạn được nêu |
It is also the 10th largest defence contractor in the world and 55% of its total sales are military sales. Thales cũng là nhà thầu quốc phòng lớn thứ 10 trên thế giới và có 55% doanh thu đến từ doanh số bán các thiết bị quân sự. |
Following the 2009 parliamentary elections, Lucas was redeployed as Deputy Minister of Defence. Sau lần bầu cử quốc hội năm 2009, Lucas được tái bố trí làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. |
A winger who could play on either flank, his qualities of speed and finesse caused a regular problem for opposing defences. Là một cầu thủ chạy cánh có thể chơi tốt ở hai cánh, tốc độ và sự khéo léo của anh luôn gây khó khăn cho hàng phòng thủ đối phương. |
After the operation was abandoned on 25 September, she escorted the damaged battleship Barham to Freetown, where Echo was retained for local convoy defence, not rejoining the Flotilla until the end of October. Sau khi chiến dịch bị hủy bỏ vào ngày 25 tháng 9, nó hộ tống cho thiết giáp hạm Barham bị hư hại đi đến Freetown, và ở lại đây cho nhiệm vụ hộ tống vận tải tại chỗ, chỉ gia nhập trở lại Chi hạm đội vào cuối tháng 10. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
The privatisation has created defence industry, which in 1999 was brought under the Malaysia Defence Industry Council. Hành động tư hữu hóa tạo ra ngành công nghiệp quốc phòng, đến năm 1999 thì nằm dưới sự quản lý của Hội đồng công nghiệp quốc phòng Malaysia. |
The defence ministry reported that due to the size and hull specifications of the BrahMos, few if any of its new ships will be able to accommodate it. Bộ quốc phòng Nga cho biết rằng căn cứ theo kích thước và thông số kỹ thuật của BrahMos thì một số tàu đóng mới của Nga có thể mang nó ngay. |
Shocked by a breach in its defences just where they had seemed the strongest, the Belgian Supreme Command withdrew its divisions to the KW-line five days earlier than planned. Choáng váng vì sự sụp đổ của hệ thống phòng ngự ngay tại vị trí được xem là kiên cố nhất, Bộ tư lệnh Tối cao Bỉ đã rút các sư đoàn về tuyến KW sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch ban đầu. |
Fan-ID was administered by the Ministry of Digital Development, Communications and Mass Media, who could revoke these accreditations at any time to "ensure the defence capability or security of the state or public order". Fan-ID được quản lý bởi Bộ phát triển kỹ thuật số, thông tin và truyền thông đại chúng, những người có thể thu hồi các chứng nhận này bất cứ lúc nào để "đảm bảo khả năng phòng thủ hoặc an ninh của nhà nước hoặc trật tự công cộng". |
Iceland has no standing army, but the Icelandic Coast Guard which also maintains the Iceland Air Defence System, and an Iceland Crisis Response Unit to support peacekeeping missions and perform paramilitary functions. Iceland không có quân đội thường trực, nhưng Đội Cảnh sát biển Iceland vẫn duy trì Hệ thống phòng không Iceland, và Đơn vị Đáp ứng Khủng hoảng Iceland để hỗ trợ các sứ mệnh gìn giữ, thực hiện các nhiệm vụ bán quân sự. |
He served as Minister for Defence from 1965 to 1969. Tưởng cha thăng chức cho con trai lên Bộ trưởng Quốc phòng từ năm 1965-1969. |
Similarly, after adoption of the resolution Lebanese Defence Minister Elias Murr said on 14 August 2006, in a television interview that "the army won't be deployed to south Lebanon to disarm Hezbollah." Tương tự, sau sự chấp nhận nghị quyết, ngày 14 tháng 8 năm 2006 Bộ trưởng Quốc phòng Liban Elias Murr trả lời một cuộc phỏng vấn truyền hình rằng "lực lượng quân đội Liban được triển khai tới Nam Liban không phải để giải giáp Hezbollah." |
However , the study suggests that although governments are increasingly aware of the threat of cyberwar with other nations , action to bolster those defences does not alleviate the threat of a rogue group that circumvented the expected strategies for online warfare . Tuy nhiên , các nghiên cứu cho thấy rằng mặc dù các chính phủ đang ngày càng nhận thức được mối đe dọa của cuộc chiến tranh ảo với các quốc gia khác , nhưng hành động để ủng hộ những biện pháp phòng thủ này không làm nhẹ bớt các mối đe dọa của một nhóm có âm mưu nhằm phá vỡ các chiến lược mong đợi cho cuộc tác chiến trực tuyến . |
Order 0362, 22 December 1940, of the People's Commissar Defence ordered the accelerated training program for pilots which meant the cutting of training time. Theo Chỉ thị số 0362 Bộ dân ủy Quốc phòng ngày 22 tháng 12 năm 1940, việc đào tạo phi công diễn ra hết sức gấp rút. |
They were guided to their objective by several Australians, such as Lieutenant Frank Stackpool (later Captain, British Solomon Islands Protectorate Defence Force), who were familiar with the Tulagi-Florida area from having previously lived and worked in the area. Họ nhận được sự hướng dẫn chỉ đường từ vài người Úc, như Trung úy Frank Stackpool, người vốn quen thuộc với khu vực Tulagi-Florida do đã sinh sống và làm việc tại đây trước đó. |
In 1991 Pakistan got involved with the Gulf War and sent 5,000 troops as part of a US-led coalition, specifically for the defence of Saudi Arabia. Pakistan tham gia vào cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991 và gửi 5,000 quân như một phần của liên quân dưới sự lãnh đạo của Mỹ, để bảo vệ Ả Rập Xê Út. |
Balian and Sibylla were indeed united in the defence of Jerusalem but no romantic relationship existed between the two. Balian và Sibylla thực ra đã hội ngộ trong trận phòng thủ Jerusalem, tuy nhiên đã không xuất hiện quan hệ tình cảm nào giữa hai người. |
The area fell under Roman influence from the 1st to the 4th century AD and was made part of the Danubian Limes, a border defence system. Vùng này chịu ảnh hưởng của La Mã từ thế kỷ 1 đến thế kỷ 4 SCN và được gộp thành một phần của phòng tuyến biên giới Danubia. |
Meanwhile Portugal 's Defence Minister Augusto Santos Silva has said the resignation of the country 's spy chief will have no effect on security or intelligence gathering . Trong khi đó , bộ trưởng quốc phòng Bồ Đào Nha Augusto Santos Silva thông báo việc từ chức của trưởng ngành tình báo của nước này sẽ không ảnh hường gì đến cuộc họp về an ninh hoặc tình báo . |
The road was formerly known as Defence Road. Con đường trước đây được gọi là Defence Road (Đường Quốc phòng). |
Oleksandr Turchynov, Secretary of the National Security and Defence Council of Ukraine, reportedly said that the incident was an act of war by Russia. Oleksandr Turchynov, thư ký của Hội đồng Quốc phòng và An ninh Quốc gia Ukraina, đã báo cáo rằng vụ việc là một hành động chiến tranh của Nga. |
The S-300 system was developed to defend against aircraft and cruise missiles for the Soviet Air Defence Forces. Hệ thống S-300 đã được phát triển để tăng cường khả năng chống lại máy bay và tên lửa hành trình cho Lực lượng Phòng không Xô viết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.