juror trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juror trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juror trong Tiếng Anh.

Từ juror trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồi thẩm, hội thẩm, người đã tuyên thệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juror

bồi thẩm

noun

I saw you snapping picture of the jurors, and Harold's one of them.
Tôi thấy anh chụp ảnh thành viên bồi thẩm, và Harold lại nằm trong số đó.

hội thẩm

noun

Also, the attorneys for each side have the prerogative to dismiss a few jurors.
Hơn nữa, luật sư cả hai bên có quyền loại một vài viên hội thẩm.

người đã tuyên thệ

noun

Xem thêm ví dụ

The final panel of jurors of this year’s VACI consists of domestic and international experts of various government agencies, international development partners, and non-governmental organizations. They have enthusiastically and impartially selected 24 most innovative and feasible initiatives, which will make practical contributions to anti-corruption work to improve transparency, integrity, and accountability.
Ban giám khảo chung khảo Chương trình VACI năm nay bao gồm các chuyên gia trong nước và quốc tế đến từ nhiều cơ quan trung ương, các đối tác phát triển quốc tế, các tổ chức phi chính phủ đã làm việc nhiệt tình và công tâm để chọn ra 24 đề án sáng tạo nhất, khả thi nhất, sẽ mang lại những đóng góp thiết thực nhất cho công cuộc phòng chống tham nhũng, tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và liêm chính.
The jurors believed her.
Các bồi thẩm viên tin cô ấy.
At first, the Bee Gees lost the case; one juror said that a factor in the jury's decision was the Gibbs' failure to introduce expert testimony rebutting the plaintiff's expert testimony that it was "impossible" for the two songs to have been written independently.
Tòa sơ thẩm xử Bee Gees thua kiện; một bồi thẩm đoàn nói rằng một nhân tố trong quyết định của bồi thẩm đoàn là việc anh em Gibbs không đưa ra được lời khai của chuyên gia về việc bác bỏ lời khai của chuyên gia nguyên đơn rằng "không thể" có hai bài hát được viết một cách độc lập giống nhau như thế.
Twelve jurors were supposed to decide his fate.
12 bồi thẩm đã dự để quyết định số phận của nó.
Also, the attorneys for each side have the prerogative to dismiss a few jurors.
Hơn nữa, luật sư cả hai bên có quyền loại một vài viên hội thẩm.
Juror 3 accuses Juror 5, who grew up in a slum, of changing his vote out of sympathy towards slum children.
Bồi thẩm #3 tỏ ra tức giận và cáo buộc Bồi thẩm #5 - người xuất thân từ một khu ổ chuột - đã đổi phiếu do cảm thông đối với trẻ em khu ổ chuột.
The case was held before a jury (a rare occurrence in Russia) and, after the jurors insisted, was open to the press and public.
Vụ này được xét xử trước một bồi thẩm đoàn (hiếm có ở Nga) và - theo yêu cầu khăng khăng của bồi thẩm đoàn – phiên tờa đã mở cho báo chí và công chúng vào tham dự.
He proposed that he would abstain from voting, and if the other eleven jurors voted guilty unanimously, then he would acquiesce to their decision.
Ông đề xuất rằng ông sẽ không bỏ phiếu, và nếu 11 bồi thẩm viên khác vẫn còn nhất trí trong một cuộc bỏ phiếu có tội, ông sẽ bằng lòng với quyết định của họ.
As most blacks were still disenfranchised and prohibited from voting, they could not be selected as jurors.
Vì hầu hết người da đen vẫn bị tước quyền công dân và bị cấm bỏ phiếu, họ không thể được chọn làm bồi thẩm.
"Attorneys Screen Jurors for Bias in Conrad Murray Trial".
Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011. ^ “Attorneys Screen Jurors for Bias in Conrad Murray Trial”.
This year’s event sets many records, including the highest number of entries, highest number of finalists, highest number of jurors and biggest amount of money for award.
Chương trình năm nay chứng kiến nhiều kỉ lục: số lượng bài dự thi cao nhất, số lượng đề án vào vòng chung khảo cao nhất, số lượng giám khảo đông nhất, và số tiền tài trợ lớn nhất.
Juror 8 then calmly replies "You don't really mean you'll kill me, do you?" proving his previous point.
Bồi thẩm viên #8 bình tĩnh nói "Ông thật sự không muốn giết tôi chứ, có đúng không?", và chứng minh luận điểm mà ông đã đưa ra trước đó.
You've heard the arguments of counsel, as well as my instructions on the law and the opinions of your fellow jurors.
Các vị đã nghe những lập luận của luật sư, cũng như những hướng dẫn luật pháp của tôi và những ý kiến của ban hội thẩm.
The alternate jurors are excused.
Bồi thẩm viên dự khuyết nghỉ.
Socrates was tried by 501 jurors.
Một ban hội thẩm gồm có 501 người đã xử kiện Socrates.
She was particularly inspired by immigrant Juror 11's monologue on his reverence for the American justice system.
Bà nhận cảm hứng từ lời nói của bồi thẩm viên số 11 vốn là một người nhập cư, về lòng tôn kính của ông đối với hệ thống tư pháp Mỹ.
Juror 8 adds that she would not have been wearing them while trying to sleep, and points out that, on her own evidence, the attack happened so swiftly that she wouldn't have had time to put them on.
Bồi thẩm viên #8 giải thích rằng không có lý do gì để tin tưởng rằng nhân chứng đó đang mang kính trong lúc đang ngủ, và chỉ ra rằng vì án mạng xảy ra rất nhanh, bà không đủ thời gian để mà đeo kính vào.
Juror 3 loses his temper and tears up a photo of himself and his son, then suddenly breaks down crying and changes his vote to "not guilty", making the vote unanimous.
Ông mất bình tĩnh, xé một bức hình của mình với đứa con, rồi bật khóc và đổi lá phiếu của mình thành "vô tội".
There is variety in the types of juries, the number of jurors, and what is involved in reaching a verdict.
Loại ban hội thẩm, số người trong ban, và tiến trình xét xử đều khác nhau tùy theo trường hợp.
When he is on trial for heresy and corrupting the minds of the youth of Athens, he uses his method of elenchos to demonstrate to the jurors that their moral values are wrong-headed.
Khi bị xử vì tội dị giáo và làm lũng đoạn tâm thức của giới trẻ Athena, ông dùng phương pháp phản bác bằng lôgic của mình để chứng minh cho bồi thẩm đoàn rằng giá trị đạo đức của họ đã lạc đường.
And since we got Emma's number, they're probably planning to kill her and any other jurors who get in their way.
Và từ lúc chúng ta có số của Emma chúng đã lên kế hoạch giết bà ấy và bất kì ai trong bồi thẩm đoàn chắn đường chúng.
I saw you snapping picture of the jurors, and Harold's one of them.
Tôi thấy anh chụp ảnh thành viên bồi thẩm, và Harold lại nằm trong số đó.
Jurors 12, 10 and 4 then change their vote to "not guilty", leaving only Juror 3.
Sau đó, các bồi thẩm viên #12, #10, và #4 đều đổi lá phiếu của mình thành "vô tội".
U.K. jurors in the U.K. justice system like to see a live witness to see whether they can pick up the telltale signs of mendacity -- the blink, the hesitation.
Những thành viên trong bồi thẩm đoàn của Anh trong hệ thống pháp lý Anh thích nhìn nhân chứng trực tiếp để xem là họ có thể nhận biết được dấu hiệu nói dối nào không -- một nháy mắt, một sự ngại ngùng.
He was later given the nickname "The Teflon Don" after three high-profile trials in the 1980s resulted in his acquittal, though it was later revealed that the trials had been tainted by jury tampering, juror misconduct, and witness intimidation.
Sau đó, ông đã được đặt cho biệt danh "The Teflon Don" sau ba lần ra tòa trong thập niên 1980 mà được tha bổng, mặc dù sau này được tiết lộ rằng các phiên tòa đã bị gian lận bằng cách đút lót bồi thẩm đoàn, thông gian với bồi thẩm viên, và hăm dọa nhân chứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juror trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.