job market trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ job market trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ job market trong Tiếng Anh.
Từ job market trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kinh tế học lao động, cơ quan việc làm, thị trường việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ job market
Kinh tế học lao động
|
cơ quan việc làm
|
thị trường việc làm
|
Xem thêm ví dụ
When those Dragon boys grow up, they will face much more severe competition in love and job markets. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
Switzerland has a more flexible job market than neighbouring countries and the unemployment rate is very low. Thụy Sĩ có thị trường lao động linh hoạt hơn so với các quốc gia láng giềng và tỷ lệ thất nghiệp ở mức rất thấp. |
Circumstances have forced record numbers of women into the job market. Vì hoàn cảnh bắt buộc nên rất nhiều người đàn bà phải đi làm. |
So people must compete in the job market. Bởi vậy người ta phải tranh nhau mới tìm được việc làm. |
A university degree does not guarantee success in the job market. Bằng cấp đại học không nhất thiết bảo đảm cho sự thành công trong thị trường nghề nghiệp. |
But Mr Bernanke said : " Despite recent improvement , job market remains far from normal . Tuy nhiên ông Bernanke cũng nói rằng : " bên cạnh những cải thiện gần đây , thị trường lao động vẫn rất khó quay lại trạng thái bình thường . |
Adding to the hurdles, the job market may require that mothers put in long hours at work. Ngoài những chướng ngại kể trên, thị trường lao động có thể còn đòi hỏi người mẹ phải làm việc nhiều giờ. |
It's one of many, many characteristics that women have that they will bring into the job market. Đó là một trong số rất nhiều, rất nhiều nét đặc trưng mà phụ nữ có mà họ mang đến cho thị trường lao động. |
Other factors included a healthy job market, a rising stock market, strong home sales and low unemployment. Các nhân tố khác nên được kể đến là tình trạng lành mạnh của thị trường việc làm, thị trường chứng khoán có chiều hướng tốt, số nhà bán gia tăng và tỷ lệ thất nghiệp thấp. |
Women are moving back into the job market. Phụ nữ đang quay trở lại thị trường lao động. |
Perfectionism is often seen as necessary for success in a competitive job market. Người ta thường cho rằng cần phải có tính cầu toàn thì mới thành công trên thương trường đầy cạnh tranh. |
For example, each year a tidal wave of high-school and college graduates floods the job market. Một lý do là vì mỗi năm các trường trung học, cao đẳng hoặc đại học lại làm tràn ngập thị trường lao động với một làn sóng lớn những học sinh, sinh viên mới tốt nghiệp. |
To survive in a competitive job market, you have to put your work ahead of everything else. Để tồn tại trong thị trường cạnh tranh, bạn phải đặt công việc lên hàng đầu trong đời sống. |
You can also ask your friends, family, and other associates to help you access the hidden job market. Bạn cũng có thể hỏi thăm bạn bè, người thân và những người quen biết khác để biết thông tin về những việc làm không được quảng cáo. |
And I say back into the job market, because this is not new. Và tôi nói trở lại thị trường lao động, bởi vì điều này không phải là mới. |
What classes am I now taking that prepare me for the job market? ..... Môn học nào đang trang bị cho mình để tìm việc làm trong tương lai? ..... |
What are some other things a Christian can do to recommend himself in the job market? Tín đồ Đấng Christ có thể làm chứng tốt về mình tại sở làm qua những cách nào khác? |
Freed by technological advances from much of the drudgery of housework, many women trade homemaking for a place in the job market. Nhờ kỹ-thuật tân-tiến nên công việc nội-trợ nhẹ bớt đi và nhiều phụ-nữ đổi địa-vị nội-trợ để lấy việc làm ở ngoài. |
Analysts warned that a sudden economic shock or longer-term weakness in the jobs markets could offset any economic improvement seen in April . Các nhà phân tích cảnh báo cú sốc kinh tế bất ngờ hay tình trạng thị trường lao động yếu kém kéo dài có thể ảnh hưởng xấu đến bất cứ tiến triển kinh tế nào trong tháng Tư . |
Women lost their ancient jobs as collectors, but then with the industrial revolution and the post- industrial revolution they're moving back into the job market. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
Women lost their ancient jobs as collectors, but then with the industrial revolution and the post-industrial revolution they're moving back into the job market. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
The Bureau of Foreign Trade under the Ministry of Economic Affairs (MOEA) has allayed those concerns indicating the professional job market would not be included in the talks. Cục Ngoại thương của Bộ Kinh tế Đài Loan (MOEA) đã làm dịu những quan ngại ám chỉ thị trường việc làm chuyên nghiệp không nên đưa ra trong đàm phán. |
The problem is growing as more young Vietnamese enter the job market every year. Almost 10 million more people joined the labor force in the decade ending in 2011. Nhu cầu này trở nên cấp bách với hàng triệu thanh niêm tham gia thị trường lao đội mỗi năm, và khoảng 10 triệu người đã tham gia thị trường lao động trong thập kỷ qua tính tới 2011. |
On the other hand, many in wealthier lands feel the pressure of maintaining their standard of living in the face of faltering economies, changing job markets, and ever more demanding employers. Mặt khác, nhiều người ở những nước giàu bị áp lực phải giữ mức sống của họ trước tình trạng kinh tế khó khăn, thị trường lao động bấp bênh và việc chủ nhân đòi hỏi quá nhiều. |
When a jobless person obtains a job in market production we may assume it is a low productivity job. Khi một người thất nghiệp kiếm được việc làm trên thị trường sản xuất, ta có thể giả định rằng đấy là một công việc năng suất thấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ job market trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới job market
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.