jigsaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jigsaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jigsaw trong Tiếng Anh.
Từ jigsaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưa xoi, Trò chơi ghép hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jigsaw
cưa xoiverb |
Trò chơi ghép hìnhverb (tiling puzzle) |
Xem thêm ví dụ
"Jigsaw Falling into Place" peaked at number 69 in airplay on alternative rock-oriented stations. "Jigsaw Falling into Place" có thành tích kém hơn, chỉ leo lên được số 69 khi được phát song trên các đài phát thanh chuyên về alternative rock. |
Jigsaw-part_oioi Lắp hình-mảnh oioiStencils |
No Jigsaw here. Jigsaw không có ở đây. |
Jigsaw-part_iooi Lắp hình-mảnh iooiStencils |
We got the Jigsaw survivor group tomorrow. Mai sẽ quay tiếp nhé |
“With this book,” he says, “all the basic teachings of the Bible seem to come together to form a complete picture, like a jigsaw puzzle.” Ông nói: “Qua sách này, tất cả các dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh dường như hợp thành một bức tranh hoàn chỉnh, giống như trò chơi ghép hình”. |
This pipeline's carved up this coast like a jigsaw. Đường ống này khắc lên bờ biển như 1 trò xếp hình. |
We're here to find the person helping Jigsaw and Amanda Young. Chúng ta đến đây để tìm cho ra kẻ đã giúp Jigsaw và Amanda Young. |
Activities are organised around work the four areas of the Rainbow Jigsaw – Look, Learn, Laugh and Love. Các hoạt động được tổ chức quanh và làm việc ở bốn lãnh vực - nhìn, học, yêu và cười. |
Looks like another Jigsaw victim. Trông như là nạn nhân của Jigsaw. |
When I learned that he and Perez were being targeted by Jigsaw, Khi tôi hiểu ra anh ta và Perez trở thành mục tiêu của Jigsaw, |
Full Disclosure Report is a 2005 mockumentary, pseudo-documentary set in the Saw franchise, taking place between the events of Saw and Saw II, around one year after the beginning of the Jigsaw murders, following television host Rich Skidmore as he commentates on the murders and the police work in the yet-unresolved case. Full Disclosure Report là một bộ phim tài liệu châm biếm năm 2005 trong loạt phim Saw, diễn ra giữa các sự kiện của Saw và Saw II, khoảng một năm sau khi bắt đầu vụ giết người Jigsaw, sau nhà truyền hình Rich Skidmore khi ông bình luận về vụ giết người và cảnh sát làm việc trong trường hợp chưa được giải quyết.. |
A sister who lives in a high-security apartment building uses the facility’s recreation area to put together jigsaw puzzles of beautiful nature scenes. Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể. |
Suppose the pieces of the jigsaw start off in the ordered arrangement in which they form a picture. Giả sử các miếng lắp hình lúc ban đầu nằm trong hộp trò chơi theo một cách xếp trật tự và tạo thành một hình. |
Jigsaw-part_iiio Lắp hình-mảnh iioStencils |
Jigsaw wanted Rigg to see what he sees. Jigsaw muốn Rigg thấy những gì hắn ta thấy. |
Not a Jigsaw trap then? Không phải là bẫy của Jigsaw rồi. |
Jigsaw-part_ooii Lắp hình-mảnh ooiiStencils |
In our home our children liked to do jigsaw puzzles. Trong nhà chúng tôi, con cái thích chơi trò chơi ghép hình. |
And that is like the picture on the outside of a jigsaw puzzle box. Nó cho tôi biết được bối cảnh chung. |
So the “sign” might be compared to a jigsaw puzzle. “Điềm” đó như vậy có thể so sánh với một trò chơi ghép những mảnh nhỏ thành hình. |
Tapp became obsessed with the Jigsaw case after Amanda's testimony, and eventually found Jigsaw's warehouse using the videotape from Amanda's game. Sự hồi tưởng của Tapp cho thấy ông đã bị ám ảnh bởi vụ án Jigsaw sau khi nghe lời khai của Amanda và cuối cùng tìm thấy kho hàng của Jigsaw được chiếu trên băng video từ trò chơi của cô. |
Pino’s children learn to appreciate perspective from a television show and a jigsaw puzzle. Pino học biết ơn về quan điểm từ một chương trình truyền hình và trò chơi ghép hình. |
West played the disfigured supervillain, Jigsaw, in the 2008 film Marvel's Punisher: War Zone. West đóng vai Supervillain, Jigsaw, trong bộ phim Punisher: War Zone của Marvel năm 2008. |
Mixed up, but I have an obsession with Jigsaw puzzles. Xáo trộn, nhưng tôi bị ám ảnh với những câu đố của Jigsaw. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jigsaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jigsaw
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.