internet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internet trong Tiếng Anh.
Từ internet trong Tiếng Anh có các nghĩa là Internet, internet, mạng internet, Internet, in-tơ-nét, liên mạng, mạng toàn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internet
Internetverb (A global consortium of local computer networks that uses the TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) protocol to connect machines to each other.) I use the internet in the bathroom. Tôi dùng internet trong phòng tắm. |
internetverb I use the internet in the bathroom. Tôi dùng internet trong phòng tắm. |
mạng internetnoun It's the world's most popular internet search engine, processing an average of 94% of all internet search requests. Đó là bộ máy tìm kiếm trên mạng thông dụng nhất thế giới, xử lý trung bình khoảng 94% các tìm kiếm trên mạng internet. |
Internetproper (A global consortium of local computer networks that uses the TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) protocol to connect machines to each other.) I use the internet in the bathroom. Tôi dùng internet trong phòng tắm. |
in-tơ-nétproper (specific internet consisting of the global network of computers) |
liên mạngproper (specific internet consisting of the global network of computers) Conference Talks on Internet Các Bài Thuyết Giảng Đại Hội trên Liên Mạng Internet |
mạng toàn cầuproper (specific internet consisting of the global network of computers) |
Xem thêm ví dụ
You can block ads from general categories such as Apparel, Internet, Real Estate, and Vehicles. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
Geography targeting for mobile devices is dependent on how the user is connected to the internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
BEWARE OF INTERNET CHAT ROOMS! COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET! |
In 1999 the founders of the Amway corporation established a new holding company, named Alticor, and launched three new companies: a sister (and separate) Internet-focused company named Quixtar, Access Business Group, and Pyxis Innovations. Năm 1999, những người sáng lập tập đoàn Amway đã thành lập một công ty mới có tên là Alticor và ra mắt ba công ty mới: một công ty tập trung vào Internet (tách rời) tên là Quixtar, Access Business Group và Pyxis Innovations. |
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems. Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian. |
Maybe one day you will watch this on the Internet. Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet. |
The Internet was supposed to homogenize everyone by connecting us all. Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại. |
However, interactivity with those networks can be possible by combining TV networks with data networks such as the Internet or a mobile communication network. Tuy nhiên, để tương tác với hệ thống cần có mạng lưới truyền hình đồng bộ với các mạng dữ liệu như internet hay mạng thông tin di động. |
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun. Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun. |
In addition to offering music streaming for Internet-connected devices, the Google Play Music mobile apps allow music to be stored and listened to offline. Ngoài cung cấp dịch vụ streaming nhạc cho các thiết bị kết nối Internet, ứng dụng di động của Google Play Music cho phép lưu trữ và nghe ngoại tuyến các bài hát. |
Today, anyone with an Internet connection can become a desktop professor, pretending to be in the know, without even revealing his name. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
And to do that -- the brain doesn't feel pain -- you can put -- taking advantage of all the effort that's gone into the Internet and communications and so on -- optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Note that when you reconnect to the internet, some content may no longer be available due to content changes or restrictions made by the video creator. Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
When a bootleg video of the speech surfaced on the Internet in November 2006, the teachers' union SNES rebuffed her, requesting that she renounce her proposal. Khi một đoạn video lậu về bài diễn văn xuất hiện trên Internet vào tháng 11 năm 2006, liên đoàn giáo viên SNES đã phản đối bà, yêu cầu bà rút lại lời đề nghị. |
C2C companies (often referred to as direct selling companies) have been using social selling techniques (i.e. relationship building) since far before the Internet existed. Các công ty C2C (thường được gọi là công ty bán hàng trực tiếp) đã sử dụng các kỹ thuật bán hàng xã hội (tức là xây dựng mối quan hệ) từ trước khi Internet tồn tại. |
So what we need is something that doesn't necessarily have to have the performance of the Internet, but the police department has to be able to call up the fire department even without the Internet, or the hospitals have to order fuel oil. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
The advent of the Internet provided the means for people to create many new micronations, whose members are scattered all over the world and interact mostly by electronic means, often calling their nations "nomadic countries". Sự xuất hiện của Internet đã cung cấp phương tiện cho việc tạo ra các micronation mới nhiều, mà các thành viên nằm rải rác khắp nơi trên thế giới và tương tác chủ yếu bằng phương tiện điện tử. |
The site has been linked to Internet subcultures and activism groups, most notably Anonymous, the alt-right and Project Chanology. Trang này liên quan đến một số tiểu văn hóa và hoạt động Internet, đáng chú ý là Anonymous và Project Chanology. |
Finally, keep in mind that you may be able to improve the speed and responsiveness of your own website, but at some point you may run into issues with users' slow internet connections and slow mobile networks. Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm. |
A more recent paper from 2015 reviewed the prominent literature in the area and identified four common features unique to then-current social media services: Social media are Web 2.0 Internet-based applications. Một bài báo năm 2015 đã xem xét lại tài liệu nổi bật trong khu vực và xác định bốn đặc điểm duy nhất cho các dịch vụ truyền thông xã hội hiện tại: phương tiện truyền thông xã hội là Web 2. |
If you substitute the word blogosphere, of the Internet today, it is very true that his understanding is probably very enlightening now. Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ. |
That attitude of only taking what you need was really what everybody had on the network in those days, and in fact, it wasn't just the people on the network, but it was actually kind of built into the protocols of the Internet itself. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
Parents, are we aware that mobile devices with Internet capacity, not computers, are the biggest culprit? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Kaoanis are mostly used on internet forums, MySpace profiles, blogs and instant messaging software to show moods or as avatars. Kaoani chủ yếu được sử dụng trên các diễn đàn Internet, hồ sơ MySpace, blog và Windows Live Messenger để hiển thị tâm trạng hoặc làm avatar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới internet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.