bequest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bequest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bequest trong Tiếng Anh.
Từ bequest trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự để lại, vật để lại, vaät ñeå laïi cho ngöôøi thaân baèng chuùc thö. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bequest
sự để lạiverb |
vật để lạiverb |
vaät ñeå laïi cho ngöôøi thaân baèng chuùc thöverb |
Xem thêm ví dụ
For them, arts, sculpture, architecture, engraving, feather-mosaic work, and the calendar, were bequest from the former inhabitants of Tula, the Toltecs. Đối với họ, nghệ thuật, điêu khắc, kiến trúc, chạm khắc, công việc khảm lông và lịch, là những cuộc chinh phục từ những cư dân trước đây của Tula, người Toltec. |
Owens College was founded in 1851, named after John Owens, a textile merchant, who left a bequest of £96,942 for the purpose. Đại học Manchester Victoria là một trường đại học được thành lập từ năm 1851 với tên gọi Cao đẳng Owens (Owens College), mang tên nhà tư bản ngành dệt may (ngành công nghiệp nổi tiếng của Manchester) John Owens, người đã hiến tặng số tiền 96.942 bảng Anh (tương đương với khoảng 5,6 triệu bảng Anh theo thời giá năm 2005). |
As a condition of the bequest, the land and funds had to be used for the establishment of a "University or College, for the purposes of Education and the Advancement of Learning in the said Province." Theo điều lệ của di chúc, đất đai và nguồn quỹ phải được dùng để thành lập một "trường đại học hoặc cao đẳng, cho mục đích giáo dục và sự tiến bộ học tập tại tỉnh được nói đến." |
When James McGill died in 1813 his bequest was administered by the RIAL. Khi James McGill qua đời vào năm 1813 quyền quản lí thừa kế đã được giao cho RIAL. |
It depicts the gradual descent into madness of the title character, after he disposes of his kingdom by giving bequests to two of his three daughters egged on by their continual flattery, bringing tragic consequences for all. Nó miêu tả quá trình điên rồ của nhân vật chính sau khi chia vương quốc của mình cho hai trong số ba người con gái dựa trên những lời khen của các con, và điều mang lại những hậu quả bi thảm cho tất cả. |
In 1910, the main part of the Turner Bequest, which includes unfinished paintings and drawings, was rehoused in the Duveen Turner Wing at the National Gallery of British Art (now Tate Britain). Năm 1910, phần chính di sản của Turner gồm các bức vẽ dang dở được tái lưu cất ở Chái Duveen Turner ở Phòng Triển lãm Nghệ thuật Anh Quốc gia (giờ là Tate Britain). |
The library was enriched by several bequests and acquisitions over the centuries. Thư viện trở nên phong phú bởi rất nhiều sách được di tặng và mua thêm trong nhiều thế kỷ. |
However, in 2009 the club learned that the bequest was a lease rather than a gift, and was set to expire 21 years after the death of Queen Victoria's last great-grandchild. Tuy nhiên, năm 2009 câu lạc bộ nhận ra rằng vật để lại này là một món đồ thuê hơn là một món quà và được cho là hết hạn sau 21 năm kể từ khi chít của Queen Victoria qua đời. |
She left a bequest of US$20 million to New York University to fund an institute for European studies, which is named in honour of Remarque. Bà để lại một tài sản thừa kế 20 triệu dollar Mỹ cho Đại học New York để tài trợ cho việc lập Viện nghiên cứu về châu Âu, được đặt theo tên Remarque. |
He had prospered from Canadian investments and following his death at the age of 80 on 26 July 1965, the Royal College of Physicians received a substantial bequest in his will. Ông đã phát đạt từ các khoản đầu tư của Canada và sau cái chết của ông ở tuổi 80 vào ngày 26 tháng 7 năm 1965, thì Trường Cao đẳng Y khoa Hoàng gia đã nhận được một di sản đáng kể theo ý muốn của ông. |
The award was established in 1984 by the Society of Authors, at the bequest of the late Betty Trask, a reclusive author of over thirty romance novels. Giải được Society of Authors (Hội tác giả Anh) thiết lập năm 1984 bằng tài sản tặng dữ của Betty Trask, một tác giả sống ẩn dật đã viết hơn 30 tiểu thuyết tình lãng mạn. |
In 1653 the college buildings were bought with the bequest of Humphrey Chetham, for use as a free library and blue coat charity school. Năm 1653, các tòa nhà đại học đã được mua bởi Humphrey Chetham, để sử dụng như một thư viện miễn phí và trường từ thiện áo xanh (trường dành cho con nhà lao động). |
The Rolf Schock Prizes were established and endowed by bequest of philosopher and artist Rolf Schock (1933–1986). Giải được thành lập do vốn hiến tặng của triết gia kiêm nghệ sĩ Rolf Schock (1933–1986). |
Dumbledore left you a second bequest: Dumbledore còn để lại cho cậu vật thừa kế thứ hai |
The will specified a private, constituent college bearing his name would have to be established within 10 years of his death; otherwise the bequest would revert to the heirs of his wife. Di chúc quy định rằng một trường đại học tư nhân lập hiến mang tên ông sẽ thành lập trong vòng 10 năm kể từ khi ông mất; nếu không quyền thừa kế sẽ được trao lại cho những người thừa kế của vợ ông. |
Thereafter, its sole remaining purpose was to administer the McGill bequest on behalf of the private college. Sau đó, mục đích duy nhất còn lại của nó là quản lý tài sản của McGill thay cho cho trường đại học tư nhân. |
At the same time, any mosquitoes still bereaved by our passing will be consoled by two bequests. Đồng thời, bất cứ con muỗi nào chết do sự dịch chuyển của chúng ta sẽ được an ủi bởi hai cách còn lại. |
His will (compiled before Christmas 1916) originally left his shares in the family business in trust for the benefit of the employees of the firm; but when this bequest was deemed to be impractical, the trustees decided instead that eight acres of land should be purchased for the staff as playing fields and a recreation ground. Ý chí của ông (được biên soạn trước Giáng sinh năm 1916) ban đầu đã để lại cổ phần của mình trong kinh doanh gia đình để tin tưởng lợi ích của nhân viên công ty; nhưng khi cuộc truy tố này được coi là không thực tế, những người được ủy thác đã quyết định thay vì 8 mẫu đất nên được mua cho nhân viên như sân chơi và sân chơi giải trí. |
The university bears the name of James McGill, a Montreal merchant originally from Scotland whose bequest in 1813 formed the university's precursor, McGill College. Trường mang tên theo tên của James McGill, một thương gia Montreal gốc Scotland, người đã có cuộc chinh phục năm 1813 và đã thành lập nên McGill College, tiền thân của trường. |
you have to make the trip to California to claim the bequest. Tất nhiên, cô phải đi một chuyến tới California để yêu cầu nhận tài sản thừa kế. |
Franklin, who was 79 years old at the time, wrote thanking him for a great idea and telling him that he had decided to leave a bequest of 1,000 pounds each to his native Boston and his adopted Philadelphia. Franklin, người khi ấy đã 79 tuổi, viết thư lại cho người Pháp, cảm ơn ông ta về một ý tưởng hay và thông báo với ông rằng mình đã quyết định để lại 1.000 pounds ủy thác cho mỗi thành phố quê hương ông là Boston và thành phố ông đã coi là quê hương mình Philadelphia, với điều kiện nó phải được đặt trong một quỹ để lấy lợi tức trong 200 năm. |
From 1866, 25 years after Pavel Demidov's death and according to the terms of his bequest, there were no more awards. Từ năm 1866, 25 năm sau khi Pavel Demidov qua đời, thời hạn tài sản di tặng của ông chấm dứt nên giải này đã bị ngưng. |
The basic costs of materials, production, and shipping are covered by voluntary donations made by interested persons and are supplemented by contributions, bequests, and so forth, made by Jehovah’s Witnesses themselves. Tất cả những chi phí khác đều được trang trải bằng sự tài trợ hảo tâm của chính các Nhân-chứng Giê-hô-va, trực tiếp hay qua chúc thư hợp pháp. |
There are no further bequests. Hết rồi. |
After his death, the Chronicle of Philanthropy called Ric's bequest the 11th largest charitable gift in the nation with more than $165 million distributed between 20 nonprofit beneficiaries. Sau khi ông qua đời, Biên niên sử từ thiện đã gọi Ric là cuộc chinh phục món quà từ thiện lớn thứ 11 trong cả nước với hơn 165 triệu đô la được phân phối giữa 20 người thụ hưởng phi lợi nhuận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bequest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bequest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.