ingrain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingrain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingrain trong Tiếng Anh.
Từ ingrain trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhuộm ngay từ sợi, thâm căn cố đế, ăn sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingrain
nhuộm ngay từ sợiadjective |
thâm căn cố đếadjective |
ăn sâuadjective His obsession with cleanliness and order is deeply ingrained. Hắn bị ăn sâu ám ảnh sạch sẽ và trật tự. |
Xem thêm ví dụ
This was the photo we took that night, forever ingrained in my heart. Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi. |
FOR many individuals it takes monumental effort to reach this point—quitting long-standing bad habits, ridding oneself of unwholesome associates, changing deeply ingrained patterns of thinking and behavior. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
You can ingrain the idea of improving your work habits into your mentality so that it reaches your subconscious depths. Bạn có thể cấy ý niệm cải thiện thói quen làm việc vào tâm trí để nó ăn sâu vào tiềm thức. |
Some habits are so ingrained that you may overlook them as a possible contributor to your insomnia . Một số thói quen quá ăn sâu vào người đến nỗi bạn có thể bỏ qua , không tính như là một yếu tố có thể góp phần làm cho bạn mất ngủ . |
This "tradition" has become so firmly ingrained that bugs exist in many applications which make assumptions that the drive that the operating system is installed on is C. The use of drive letters, and the tradition of using "C" as the drive letter for the primary hard disk drive partition, can be traced to MS-DOS, where the letters A and B were reserved for up to two floppy disk drives. "Truyền thống" này đã trở nên ăn sâu đến mức các lỗi tồn tại trong nhiều ứng dụng đưa ra giả định rằng ổ đĩa mà hệ điều hành được cài đặt là C. Việc sử dụng các ký tự ổ đĩa và truyền thống sử dụng "C" làm ký tự ổ đĩa cho phân vùng ổ đĩa cứng chính, có thể được truy tìm đến MS-DOS, trong đó các chữ cái A và B được dành riêng cho tối đa hai ổ đĩa mềm. |
This will be the measure of your success—the legacy of leadership and spirituality you leave ingrained in the hearts and minds of these young men. Đây sẽ là thước đo thành công của các anh em—bằng vai trò lãnh đạo và nếp sống thuộc linh mà các anh em đã giúp để trở thành một phần ý nghĩa và cảm nghĩ trong thâm tâm của các thiếu niên này. |
Procrastination is seldom related to a single item; it is usually an ingrained behavior pattern. Trì hoãn hiếm khi liên quan tới một việc cụ thể nào; nó thường là kiểu hành vi thâm căn cố đế. |
18. (a) Why should Jesus’ words at Matthew 10:32, 33 be ingrained in our hearts and minds? 18. a) Tại sao chúng ta nên in sâu vào lòng và trí những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 10:32, 33? |
How do we ingrain this love of Christ into our hearts? Làm thế nào chúng ta ghi khắc tình yêu thương này của Đấng Ky Tô vào lòng mình? |
Humour is a ubiquitous, highly ingrained, and largely meaningful aspect of human experience and is therefore decidedly relevant in organisational contexts, such as the workplace. Humour được một phổ biến, rất ăn sâu, và phần lớn đầy ý nghĩa do đó các khía cạnh của kinh nghiệm con người và nhất định là có liên quan trong bối cảnh tổ chức, chẳng hạn như nơi làm việc. |
A strongly ingrained concept in Mexican political life is "no reelection." Một khái niệm sâu đậm trong đời sống chính trị Mexico là "không tái tranh cử". |
Over time, these become ingrained in the soul of the child. Qua thời gian, những điều này ăn sâu vào tâm hồn của trẻ. |
Your adrenaline is elevated, and your actions are stemming from these deeply ingrained reflexes, reflexes rooted in a need to protect yourself and your side and to defeat the enemy. Khi nồng độ adrenaline của bạn tăng lên, những phản xạ học được sẽ dẫn đến hành động của bạn, chúng nói rằng bạn phải bảo vệ bản thân và đồng đội và đánh bại kẻ thù. |
WHEN you first learned to apply Bible principles, deeply ingrained patterns of thinking, speech, and behavior began gradually to change. KHI bạn bắt đầu tập áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh, lề lối suy nghĩ, ăn nói, và cư xử vốn đã ăn sâu bắt đầu thay đổi dần. |
The Bible does not comment on the biology of homosexuality, although it acknowledges that some human traits are deeply ingrained. Dù không nói về vấn đề sinh học của việc đồng tính, Kinh Thánh công nhận rằng có một số tính cách ăn sâu vào lòng người ta. |
One month later, he told a Japanese parliamentary committee that " democracy is considerably matured and liberal economics is deeply ingrained, so it is a law-abiding country. Một tháng sau, ông đã nói với một ủy ban nghị viện Nhật rằng "nền dân chủ của Đài Loan đã rất thuần thục và những quy tắc kinh tế tự do đã ngấm rất sâu, vì thế đó là một đất nước của pháp luật. |
Ingrained memories still produce overwhelming feelings of worthlessness and guilt.” Những ký ức đã ăn sâu vẫn khiến lòng tôi đầy cảm giác tự ti và tội lỗi”. |
But, make no mistake about it, religion is a kind of fault line, and when a conflict gets ingrained in a region, religion can get sucked in and become part of the problem. Nhưng, đừng có nhầm lẫn, tôn giáo là một loại đường đứt gãy, khi một cuộc xung đột ăn sâu vào một vùng, tôn bị hút vào và trở thành một phần cuả vấn đề. |
However, her ingrained bad habits made progress difficult. Tuy nhiên, chị có những tính xấu đã quá ăn sâu làm chị khó tiến bộ. |
We will get on the last tubes home, and we will walk up our streets alone, because we will not ingrain or submit to the idea that we are putting ourselves in danger in doing so. Chúng tôi sẽ về nhà với tàu cuối, và chúng tôi sẽ đi bộ một mình, bởi vì chúng tôi sẽ không bị cái ý tưởng chúng tôi tự đặt mình vào nguy hiểm nếu làm thế. |
When they deliberately choose such badness after knowing what is right, when the bad becomes so ingrained that it is an inseparable part of their makeup, then a Christian must hate (in the Biblical sense of the word) those who have inseparably attached themselves to the badness. Sau khi biết điều gì là phải mà chúng lại cố ý lựa chọn sự xấu xa như thế thì sự xấu xa đã ăn sâu đến nỗi nó là một phần dính liền của bản chất chúng. Vậy thì một tín đồ đấng Christ phải gớm ghiếc (theo nghĩa của chữ này trong Kinh-thánh) những kẻ không tách lìa sự xấu xa. |
A self-critical heart may insist that certain obstacles, such as ingrained bad habits or painful experiences from the past, make it impossible for you to develop appealing traits. Có lẽ bạn tự trách chính mình và nghĩ rằng một số khó khăn—chẳng hạn thói quen xấu đã bám rễ trong bạn hoặc những kinh nghiệm đau thương trước đây—khiến bạn không thể vun trồng những tính tốt. |
But how can greed —so ingrained in mankind— be eradicated? Nhưng làm thế nào có thể loại bỏ được tánh tham lam vẫn từng sẵn có bao lâu nay nơi con người? |
This will strengthen us to overcome an ingrained weakness and can help us avoid sin. Điều này sẽ làm cho chúng ta vững mạnh hầu khắc phục được một sự yếu đuối khó chừa và có thể giúp chúng ta tránh phạm tội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingrain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ingrain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.