instill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instill trong Tiếng Anh.
Từ instill trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ giọt, truyền dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instill
nhỏ giọtverb |
truyền dẫnverb We instill hope, again and again and again. Ta truyền dẫn hy vọng, hết lần này đến lần khác. |
Xem thêm ví dụ
A leader with vision gives inspired direction, creates a sense of purpose, and instills enthusiasm in those around him. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
The book’s accounts are replete with parents seeking to instill in their children the promise and hope of Jesus Christ. Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Love for the truth within us instill. Xin cho chúng con lòng yêu thương điều đúng. |
He wishes that everyone had that kind of faith, and he does whatever he can to instill it in the hearts and minds of others. Anh mong rằng mọi người đều có loại đức tin đó, và anh làm hết khả năng để tạo đức tin này trong lòng và trí của người khác. |
May it instill in them the same spirit of confidence as that of their Exemplar, Jesus Christ, who said: “Take courage! Nguyện dịp này sẽ khiến mỗi người có thêm được lòng tin cậy giống như đấng làm gương mẫu cho họ là Giê-su Christ khi ngài đã phán: “Hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế-gian rồi!” |
Two of the principal masters in the school were Professors Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) and Ferdinand Christian Baur, who instilled in their pupils a deep appreciation for the ancient classics and the principles of textual criticism, which could be applied to texts in the sacred tradition as well as to classical ones. Trong số những hiệu trưởng của chủng viện đó là Giáo sư Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) và Ferdinand Christian Baur, những người đã gieo vào các học trò của mình sự yêu thích và lòng kính trọng sâu sắc đối với văn hóa thời Cổ đại, cũng như các nguyên tắc cơ bản về phê bình nguyên bản (textual criticism), một chuyên ngành có thể được áp dụng cho việc nghiên cứu văn bản tôn giáo cũng như các văn bản nói chung thời cổ đại. |
Instill in Your Children a Love for Reading and Studying Dạy con yêu thích đọc sách và học hỏi |
They've made a decision that half the population is not wanted, and they want to instill fear in this population and dehumanize them." Họ đã làm một quyết định là không ưa một nửa dân số, và họ muốn loan truyền nỗi sợ hãi trong số dân này và làm cho họ mất nhân tính". |
3 Make Field Service a Habit: A useful habit to be instilled during a child’s formative years is that of regularly preaching the good news of God’s Kingdom. 3 Hãy tập thói quen đi rao giảng: Một thói quen hữu ích cần tập cho một đứa trẻ trong những năm hình thành tính cách của nó là thói quen đều đặn đi rao giảng về tin mừng Nước Đức Chúa Trời. |
It's almost like being exposed to all this media over the years had instilled a kind of dormant design literacy in me. Nó giống như do làm quen với truyền thông nhiều năm qua đã tự bồi đắp kĩ năng thiết kế trong tôi |
● Masturbation instills attitudes that are totally self-centered. ● Thủ dâm dần khiến một người chỉ chú tâm tới bản thân. |
It also instilled in me a deep desire to live in the United States." Nó cũng gieo vào lòng tôi một ước muốn sâu xa sống tại Hoa Kỳ" . |
As Jehovah’s Witnesses, my parents did their best to instill Bible principles in us when we were young. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, cha mẹ cố hết sức khắc ghi các nguyên tắc Kinh Thánh vào lòng chúng tôi từ lúc nhỏ. |
William always addressed Father as “Son,” and he and Miriam instilled in our family the evangelizing spirit. Anh William luôn gọi cha tôi là “con”, và anh cùng chị Miriam đã ghi tạc tinh thần truyền giáo vào lòng chúng tôi. |
Instill in Your Children a Love for Reading and Studying 25 Dạy con yêu thích đọc sách và học hỏi 25 |
To appreciate this, consider how you would act if someone publicly claimed that you were not a good family member, that you lied and exercised authority through instilling fear. Để hiểu rõ hơn, bạn hãy tự hỏi xem bạn sẽ làm gì nếu như có ai tố cáo công khai rằng bạn là một người gia trưởng xấu, bạn nói dối, và bạn thực thi quyền hành bằng cách gieo sự sợ hãi? |
Toledo cites her father as the driving force in her art, who "instilled in her qualities of strength, ambition and values, normally reserved for men in her society. Toledo trích dẫn cha bà là động lực trong nghệ thuật của cô, người "thấm nhuần phẩm chất sức mạnh, tham vọng và giá trị của cô, thường dành cho những người đàn ông trong xã hội. |
Chris Anderson responded that some critics have a misconception of TED's goals, and failed to recognise that TED aimed to instill excitement in the audience in the same way the speaker felt it. Chris Anderson đã trả lời rằng một số nhà phê bình có quan điểm sai lầm về các mục tiêu của TED, và không nhận ra rằng TED có mục đích tạo hứng thú cho khán giả theo cùng cách mà diễn giả cảm nhận. |
Even if the odds of victory were slim, due to significant instilled loyalty to the Tsar, even after his execution, troops would often volunteer for reckless assaults, even if ordered to wait for reinforcements. Ngay cả khi tỷ lệ thắng lợi rất mỏng manh, do muốn thể hiện lòng trung thành đối với Sa hoàng, quân đội Bạch Vệ thường thực hiện các cuộc tấn công liều lĩnh, ngay cả khi được lệnh phải đợi quân tiếp viện. |
For you to wear the habit might help instill respect. Mặc đồng phục của sơ là một cách giữ sự tôn trọng từ họ. |
My mother died in an accident when I was about four years old, and I was raised by relatives who tried to instill good principles in me. Mẹ qua đời trong một tai nạn khi tôi khoảng bốn tuổi. Sau đó, họ hàng đã nuôi dưỡng và cố gắng dạy dỗ tôi nên người. |
Other inter-cultural support for instilling hope involve food culture, disengaging refugees from trauma through immersing them in their rich cultural past. Hỗ trợ liên văn hóa khác tạo điều kiện cho hy vọng được tiếp tục liên quan đến văn hóa thực phẩm, ngăn cản người tị nạn khỏi chấn thương tâm lý thông qua việc đắm mình trong quá khứ văn hóa phong phú của họ. |
We must instill in future generations an ever stronger reliance on the teachings of our Lord and Savior. Chúng ta phải dạy dỗ cho các thế hệ tương lai luôn luôn phụ thuộc mạnh mẽ vào những lời dạy của Chúa và Đấng Cứu Rỗi. |
These are designed to instill character, citizenship, personal fitness, and leadership in boys through a structured program of outdoor activities. Các yếu tố này được xây dựng để làm thấm nhầm đức tính, tính công dân, thể chất cá nhân, và tính lãnh đạo trong các thiếu nam qua chương trình kết cấu các hoạt động ngoài trời. |
They were also know as the VIP Boys of Monrovia, terrifying small-time drug addicts whose presence could instill a tremendous amount of fear, although they could not legally carry guns. Họ cũng được biết đến như VIP Boys của Monrovia, những người nghiện thuốc nhẹ đáng sợ mà sự có mặt của họ có thể gây ra một mỗi sợ khủng khiếp, mặc dù họ không thể hợp phát mang súng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instill
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.